- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nút nối công tắc
ignition plug -
Nút nóng chảy cho nồi hơi
fusible plug for steam boiler -
Nút ống plastic
plastic pipe plug -
Nút phát hành
starter button -
Nút phát hình
play button -
Thanh ghi con trỏ lệnh
instruction address register, instruction pointer register, program register -
Đá vôi dày lớp
common lime -
Đá vôi kết tinh
crystalline limestone -
Nứt rạn
crack, fissure., crack, cracking, cracky, hệ thống ấy nứt rạn khắp nơi, this system is cracking everywhere. -
Nút sắt
bott, iron plug, stoppage, stopper -
Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ
mar (memory address register), memory address register (mar), storage register -
Thanh ghi địa chỉ lệnh
iar (instruction address register), instruction address register, instruction address register (iar), instruction pointer register, program register -
Thanh ghi dịch vụ động
dsr (dynamic service register), dynamic service register (dsr), dynamic shift register -
Nút sứ
porcelain button -
Nút tai chống ồn
noise-protective capsules and plugs -
Nứt tế vi
microcrack -
Nứt thành khe
crevassing -
Thanh ghi lệnh
instruction register (ir), ir (instruction register), order register -
Thanh ghi lò
fire bar, fire bars, heating element -
Đá vôi sét
argillaceous limestone, clay, clayey limestone, marl-stone
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.