- Từ điển Việt - Anh
Năng lượng trong lòng đất
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
geothermal energy
Xem thêm các từ khác
-
Năng lượng trong sạch
polling system -
Năng lượng trung bình
average power -
Năng lượng trường
field energy -
Năng lượng truyền ngược
reverse power -
Năng lượng truyền qua
throughput -
Năng lượng tự do
free energy, free enthalpy, thermodynamic potential at constant volume, work function, hàm năng lượng tự do, free energy function, năng lượng... -
Năng lượng tự do Gibbs
free enthalpy, gibbs free energy -
Năng lượng tự do Gibs
free energy -
Ăng ten xoắn ốc
corkscrew antenna, helix, helix antenna, spiral antenna, ăng ten xoắn ốc đẳng giác, equiangular spiral antenna -
Angorit
algorithm -
Ánh
Danh từ: clove, light, glare, lustre, Tính từ: glistening, sparkling, glittering,... -
Sự truyền điện
electrification, propagation of the electricity -
Sự truyền đơn công
one-way transmission, simplex transmission, symplexing -
Năng lượng tự do Helmhholtz
thermodynamic potential at constant volume -
Năng lượng tự do Helmholtz
free energy, helmholtz free energy, work function -
Năng lượng tự tại
intrinsic energy -
Năng lượng từ xa
ray-energy -
Năng lượng va chạm
collision energy, energy absorbed in fracture, fracture energy, shock energy -
Năng lượng va tàu
vessel collision energy -
Năng lượng vào
input energy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.