- Từ điển Việt - Anh
Năng suất cự đại
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
top performance
Xem thêm các từ khác
-
Năng suất của bơm
pumpage -
Năng suất của hệ (thống)
system capacity, năng suất của hệ ( thống ) lạnh, refrigerating system capacity -
Năng suất cực đại
maximum capacity -
Năng suất đảm bảo
guaranteed capacity -
Năng suất dàn (ống xoắn) lạnh
cooling coil capacity -
Năng suất dàn bay hơi
evaporator ton -
Năng suất danh định
nominal capacity, rated throughput, rating -
Năng suất đẩy
discharge capacity -
Năng suất định mức máy nén
refrigerating compressor rating -
Năng suất đơn vị
specific output -
Năng suất ejectơ
ejector performance, jet performance -
Ảnh đôi
pair of plates -
Ảnh đơn
simple image -
Ảnh động
dynamic image, foreground image, motion picture, moving image, video, nhóm chuyên gia hình ảnh động, motion picture experts group (mpeg), mã ảnh... -
Anh dũng
Tính từ: of great fortitude, courageous, lao động quên mình và anh dũng chiến đấu, to work selflessly... -
Ảnh dương
positive (image), positive image -
Anh em
Danh từ: brothers, siblings, mates, comrades, siblings, anh em chú bác, first cousins, gia đình đông anh em,... -
Ảnh giả
ghost image, multipath signals -
Sự truyền khối
block transfer, block transmission -
Sự truyền không đồng bộ
asynchronous transfer mode (abm), asynchronous transmission, nonsynchronous transmission
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.