- Từ điển Việt - Anh
Nước cường
Thông dụng
Thường gọi con nước cường
Spring waters.
Xem thêm các từ khác
-
Nước da
Danh từ.: complexion., nước da ngăm ngăm, dark complexioned. -
Nước dãi
như nước bọt -
Nước đái
như nước giải -
Chắc dạ
to have a feeling of fullness (in one's stomach), ngô là thức ăn chắc dạ, maize gives one a feeling of fullness, maize is a stodge (a stodgy food,... -
Nước đái quỷ
(cũ)amoniac -
Nước độc
(cũ)unwholesome climate, malarian environment. -
Chắc lép
to be half trustful half suspicious (of someone's solvency), chắc lép nên không cho mượn tiền, being half trustful half suspicious, he did not... -
Chắc mẩm
xem mẩm -
Chạch
Danh từ.: loach, lươn ngắn lại chê chạch dài, the swamp-eel, which is short, disparages the loach as too... -
Chài bài
[with] legs spread out., ngồi chài bài, to sit with legs spread out. -
Nước gạo
rice slop, wash., nước gạo cho lợn, rice slop for pigs, pigwash. -
Chai bố
magnum. -
Chải chuốt
Động từ: to spruce up, to smarten, Tính từ: well-groomed, spruce, (nói về... -
Chai dạn
hardened. -
Chải đầu
Động từ., to comb; to brush. -
Nước hàng
brown sugary water -
Chài lưới
casting and other fishing-nets; fishing trade, con nhà chài lưới, children of a fishermen's family, nghề chài lưới, the fishing trade, fishing -
Nước kiệu
amble -
Nước lèo
sauce -
Chầm bập
Tính từ: warm, sự đón tiếp chầm bập, a warm welcome
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.