- Từ điển Việt - Anh
Chải đầu
Thông dụng
Động từ.
- To comb; to brush.
Xem thêm các từ khác
-
Nước hàng
brown sugary water -
Chài lưới
casting and other fishing-nets; fishing trade, con nhà chài lưới, children of a fishermen's family, nghề chài lưới, the fishing trade, fishing -
Nước kiệu
amble -
Nước lèo
sauce -
Chầm bập
Tính từ: warm, sự đón tiếp chầm bập, a warm welcome -
Chăm bón
to cultivate, to tend, trồng cây nào phải chăm bón cho tốt cây ấy, each plant grown must be properly cultivated -
Chăm chắm
nhìn chăm chắm to look fixedly at. -
Chầm chập
with utter partiality, bênh con chầm chập thì giáo dục sao được con, if one takes one's children's side with utter partiality, one cannot... -
Nước mẹ
(thông tục)be worth not a fig; not matter, lead nowhere. -
Nước mía
sugar-cane juice -
Nước miếng
như nước bọt -
Chăm chỉ
Tính từ: assiduous, laborious -
Nước mũi
nose mucus, snot(tục) -
Châm chích
to taunt, to sneer, lời châm chích độc ác, a cruel taunt -
Chạm chìm
intaglio. -
Châm chọc
to sneer, to taunt, to indulge in personalities against, phê bình thẳng thắn tránh châm chọc, to criticize frankly and avoid sneering, giọng... -
Châm chước
Động từ: to adjust, to balance, to allow for, to lessen the requirement of, to forgive, châm chước đề nghị... -
Chăm chút
Động từ: to nurse, chăm chút con thơ, to nurse one's little child, chăm chút cây non, to nurse a sapling -
Chạm cốc
clink glasses. -
Nước nhà
home country, fatherland.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.