- Từ điển Việt - Anh
Nổ ra
Mục lục |
Dệt may
Nghĩa chuyên ngành
swell
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
break out
Xem thêm các từ khác
-
Nổ sớm, đốt lửa chặn
flashback -
Tay quay tarô
screw stock, screwing chuck, tap holder, tap spanner -
Ngửi
sniff, smell., smell, smell, ngửi hoa hồng, to sniff [at] a rose. -
Ngưng
condense., cease, stop, knock off, interrupt, break, suspend., break, stop, suspend, abort, break, break down, cease, cutoff, pause, shut down, shut-off,... -
Ngừng (tarô)
interrupt -
Ngừng ăn khớp
put out of gear, unclutch -
Ngừng bơm
kill -
Ngừng cấp
outage -
Ngưng chạy
break-down, stall, fail -
Ngưng chạy, tắt
stall -
Ngừng do hết giấy
form stop -
Ngưng đọng
be at a standstill., aggregate, công việc đang ngưng đọng, work is at a standstill. -
Ngưng dừng hơi sớm
abort -
Ngưng giọt
dropwise condensation -
Ngưng hẳn
let up, drop dead halt -
Ngưng hết tố
agglutinin -
Ngưng kết
condense, fix, set -
Nóc
roof-top, top., (đặt trước dt, chỉ một đơn vị nhà), crest, knot, meniscus, ridge, roof, targa top (detachable sun roof), top, dome, nóc... -
Tẩy rửa
cleanse, flush, pickle, scour -
Tẩy trắng
blanch, bleach, bleaching, whiten, bleach, bleached, bleaching solution, decolour, decolourize, bột ( đã ) tẩy trắng, bleach out, bột tẩy trắng,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.