- Từ điển Việt - Anh
Nữ tu sĩ
Thông dụng
Nun, sister.
Xem thêm các từ khác
-
Cầu thủ
Danh từ: player (of football..), cầu thủ bóng đá, a football player -
Nữ tướng
woman general. -
Câu thúc
Động từ: to bind, to restrain, không bị lễ giáo phong kiến câu thúc, not to be bound by feudal morals -
Nữ tỳ
(cũ) maid-servant, maid. -
Cáu tiết
khẩu ngữ, to have one's blood up -
Nữ văn sĩ
(cũ) woman writer. -
Cầu tiêu
danh từ, latrine, toilet, water-closet -
Nữ vương
queen. -
Cầu toàn
to be a perfectionist, cố gắng hết sức nhưng không nên cầu toàn, one must do one's utmost, but should not be a perfectionist, không quá... -
Nữ y sĩ
woman physician. -
Cẩu trệ
danh từ, dogs and pigs; villains lost to the sense of human dignity (tiếng mắng) -
Nữ y tá
nurse. -
Nửa buổi
mid-morning; mid-evening. -
Cấu tượng
texture (of the soil...). -
Nửa chừng
unfinished, incomplete., làm nửa chừng bỏ dở, to leave a job unfinished. -
Cầu vai
Danh từ: shoulder-strap, shoulder backing piece, đeo cấp hiệu ở cầu vai, to wear a badge on one's shoulder-straps -
Nửa đêm
midnight. -
Câu vắt
(thơ) enjambment. -
Nửa đời
middle age., nửa đời góa bụa, to become a widow at middle age., nửa đời nửa đoạn thông tục, to die at middle age, to fair at half-way... -
Cấu véo
pinch, hip., (thông tục) nip., cấu véo tiền công quỹ, to nip the public budget.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.