- Từ điển Việt - Anh
Nevađit
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
nevadite
Xem thêm các từ khác
-
Nêvê
névé -
Ngà
Danh từ.: ivory., elephant's tusk., ivory, ebur, tumble, đũa ngà, ivory chopstick., giải thích vn : Đentin... -
Ngã ba đường
carrefour, clover-leaf crossing, cross road, highway intersection, intersection, road intersection, ngã ba đường lượn tròn, rotary intersection -
Sự việc
danh từ, event, event1, fact, fact, giải thích vn : trong môi trường điều khiển theo sự kiện , đây là một hành động-như dịch... -
Sự viền mép
edging, flanging -
Ngã ba sông
confluence, fork, interflow, junction of rivers -
Ngã ba sông xuôi dòng
shifted junction -
Ngả đường
branch, crossing crosshead -
Ngã giá
agree on price., agree on the price -
Ngã khí xuất
air outlet, air outlet -
Ngà răng
dentin, dentine, ebur dentis, stratum eboris, ngà răng kỳ hai, secondary dentin, ngà răng kỳ đầu, primary dentin, tiểu cầu ngà răng, dentin... -
Ngã tư
across corners, crossing, intersection, junction -
Ngã tư đường
conjunction, crossing, junction -
Ngà voi
danh từ., ivory, elephant's tusk, ivory. -
Sự vỡ
breakage, breaking, bursting, disintegration, fracture, riving, break -
Sự vỡ đập
bursting of dam, dam rupture, failure of dam -
Sự vỡ đáy
break up, breaking-off of base -
Sự vỡ đê
dike rupture, falling of a dike, levee breach -
Sự vỡ hình
picture breakup -
Sự vỡ màu
color break-up, colour break-up
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.