- Từ điển Việt - Anh
Ngày mùa
Thông dụng
Danh từ.
- harvest time.
Xem thêm các từ khác
-
Ngày nay
phó từ., nowadays,today. -
Bao trùm
to cover the whole of, bóng tối bao trùm lên cảnh vật, a dark shadow covered the whole scenery, không khí phấn khởi bao trùm cuộc họp,... -
Ngầy ngà
importune; nag at. -
Ngay ngắn
neat, tidy., một tủ sách xếp đặt ngay ngắn, a neatly arranged bookcase. -
Ngây ngất
to go into ecstasy. -
Ngay ngáy
be on tenterhooks, be on the tenters. -
Báo ứng
Động từ, to get retribution for one's deed -
Bảo vật
precious thing, precious object. -
Bao vây
Động từ: to surround, to encircle, to blockade, to besiege, to lay a siege to, lực lượng nổi loạn đã... -
Báo vụ viên
telegraphist. -
Báo xuân
(thực vật học) primula. -
Ngây người
look bewildred. -
Báo yên
to sound the all-clear (signal), còi báo yên, the siren sounded the all-clear, the all-clear siren sound -
Ngay râu
(thông tục) như ngay mặt -
Ngày rày
today year., ngày rày năm ngoái tôi đang làm việc khác, i was doing some different work today year., ngày rày sang năm tôi sẽ đi huế,... -
Ngày sau
in a distant future. -
Ngày sinh
danh từ., birthday. -
Bấp ba bấp bênh
xem bấp bênh (láy). -
Ngày sóc
(từ cũ) the first day of the lunar month. -
Ngày tết
tet holiday, tet festival, tet, tet season., ngày tết đi thăm nhau, to pay mutual visits on tet., những lời chúc tụng ngày tết, the tet...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.