- Từ điển Việt - Anh
Ngói ceramic
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
ceramic tile
Giải thích VN: Tấm đất sét phẳng có bề mặt được tráng men, dùng với mục đích trang trí, đặc biệt dùng trong phòng bếp, phòng tắm, hiên [[ngoài.]]
Giải thích EN: A flat piece of clay with a surface glaze; used for decorative purposes, especially in kitchens, bathrooms, and outdoor patios.
Xem thêm các từ khác
-
Ngòi cháy/dây cháy chậm
match, giải thích vn : các loại thiết bị bắt lửa khác chẳng hạn thuốc súng được gói trong giấy.( bắt nguồn từ một... -
Ngói chịu lửa
fire tile, fireproofing tile -
Bàn đãi quặng
round buddle -
Sức không tải
no-load power -
Sức mạnh công nghiệp
industrial-strength, giải thích vn : Đặc tính của sản phẩm hàng hóa , có hiệu lực cao , công suất lớn , hoặc bền có thể... -
Sức nâng đo hút
suction lift -
Sức nâng lên
heft -
Sức nổ
bursting strength, brisance -
Sức truyền động bánh răng
geared power -
Ngòi nổ chậm điều khiển bằng điện
electric delay blast cap -
Ngòi nổ cơ sở
shop primer -
Ngòi nổ định giờ
time fuse -
Ngòi nổ dùng điện
electric blasting cap -
Ngòi nổ hai thành phần
two-pack primer -
Ngòi nổ mìn
mine igniter -
Ngòi nổ tác dụng chậm
decay action exploder -
Ngòi nổ trung gian
intermediate detonator -
Ngòi nổ tức thời
instantaneous blasting cap, instantaneous detonator -
Sucrat
saccharate -
Sucxinic
succinic
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.