- Từ điển Việt - Anh
Ngôn ngữ miêu tả biệt định
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
specification and description language
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ miêu tả biệt định chức năng
functional specifications and description language -
Ngôn ngữ miêu tả dữ liệu
data description language (ddl) -
Ngôn ngữ miêu tả và đặc tả
specification and description language -
Ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất
uml (unified modeling language), unified, modeling language (uml) -
Những hệ thức giao hoán
commutation relations -
Những ký tự cơ bản
basic characters -
Những ký tự lót bộ đệm
buffer pad characters -
Những mặt phẳng cộng tuyến
collinear planes -
Những mệnh đề mâu thuẫn
contradictory propositions -
Suy hao nguồn
power loss -
Ngôn ngữ mô hình hóa khái niệm
conceptual modeling language (cml) -
Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất
unified modeling language (uml) -
Ngôn ngữ mô hình hóa thực tế ảo
virtual reality modeling language (vrml), vrml (virtual reality modeling language) -
Ngôn ngữ mô phỏng
simulation language, ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục, continuous system simulation language (cssl), ngôn ngữ mô phỏng hệ thống... -
Ngôn ngữ mô phỏng động
dynamic simulation language (dsl) -
Ngôn ngữ mô phỏng hệ điều hành
operating systems simulation language (ossl), ossl (operating systems simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng hệ thống liên tục
continuous system simulation language (cssl), cssl (continuous system simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng hệ thống truyền thông
comsl (communications system simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng số
digital simulation language, dsl (digital simulation language) -
Ngôn ngữ mô phỏng và điều chỉnh
control and status register (csr)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.