- Từ điển Việt - Anh
Người dùng chính
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
master user
Xem thêm các từ khác
-
Người dùng chung
general user, khối người dùng chung, general user volume, lớp đặc quyền người dùng chung, general user privilege class -
Người dùng có đặc quyền
privileged user -
Người dùng có kinh nghiệm
advanced user -
Người dùng có trình độ
advanced user -
Người dùng cuối
end user, giao diện người dùng cuối, end user interface (eui), giao diện người dùng cuối cùng, eui (end-user interface), ngôn ngữ người... -
Người đứng đầu
chief, leader, master, head, người đứng đầu chính phủ, head of the government, người đứng đầu chính phủ, head of the government... -
Người dùng đầu cuối
end user, end user (eu), terminal user, giao diện người dùng đầu cuối, end - user interface (eui), điểm kết cuối của người dùng... -
Người dùng đối tượng
object user -
Nối chéo
cross connect, cross connection, cross joint, cross-connect, bộ dồn kênh nối chéo, cross-connect multiplexer, dịch vụ kết nối chéo truy... -
Nơi chôn tạm thời chất thải nguy hiểm
temporary deposit for hazardous waste -
Nối chồng
end lap, lapped, overlap, overlapping joint, tấm nối chồng, lap (overlap) -
Nối chữ T
abutment, abutment joint, butt, end-to-end -
Nơi chứa
spool, repository, place -
Nơi chứa chất thải
repository, waste storage -
Nơi chứa cuối cùng (rác)
final storage, ultimate storage -
Người dùng kinh doanh
business user -
Người dùng mới
new user, mật khẩu người dùng mới, new user password (nup) -
Người dùng nặc danh
anonymous user -
Người dùng ngẫu nhiên
casual user -
Người dùng nói chung
general user
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.