- Từ điển Việt - Anh
Ngần ngại
Thông dụng
Danh từ.
- hesitation.
Xem thêm các từ khác
-
Ngán ngẩm
be tired of. -
Bánh su sê
xem su sê -
Ngan ngán
xem ngán (láy). -
Ngẩn ngơ
tính từ., amazed; astounded. -
Bánh tai voi
danh từ, elephant's ear-shaped flat cake -
Ngần ngừ
Động từ., to dilly-dally, to vacillate. -
Bánh tày
danh từ, small cylindric glutinous rice cake (filled with green bean paste and lard) -
Bánh tẻ
danh từ, rice cake (filled with browned onion) -
Ngẩn người
như ngẩn -
Bánh tét
danh từ, cylindric glutinous rice cake (filled with green bean paste and fat pork) -
Ngán nỗi
how depressing, how disgusting., ngán nỗi làm cái gì là thất bại cái ấy, how depressing to fail in anything one undertakes. -
Bánh thánh
danh từ, the host -
Bành tô
danh từ, short overcoat, topcoat -
Bánh tôm
danh từ, crisp shrimp pastry%%banh tom is available almost everywhere in the country, but it is the best to have it at ho tay restaurant on the banks... -
Bánh trái
danh từ, cakes (nói khái quát) -
Ngàn thu
như nghìn thu -
Ngân tiền
(từ cũ) silver coin (used as a decoration). -
Ngẩn tò te
xem tò te -
Bánh tro
danh từ, cake made of glutinous rice flour dipped in lye -
Bánh trôi
cũng nói bánh trôi nước. floating cake ( made of bits of brown sugar wrapped in glutinous rice paste and cooke by scalding in boiling water).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.