- Từ điển Việt - Anh
Ngộ giải
Thông dụng
Misinterpret.
Xem thêm các từ khác
-
Bé miệng
not powerful enough to make oneself hear, powerless, without, authority. -
Ngộ gió
catch a clod in a strong wind. -
Bè mọn
of a socially humble position -
Ngõ hầu
in order to., tích lũy vốn ngõ hầu mở rộng sản xuất, to accumulate capital in order to expand production. -
Ngô khoai
maize and sweet potato., ra ngô ra khoai, to make things unambiguously clear. -
Ngỏ lời
speak out, express., ngỏ lời cảm tạ, to express one s thanks (to someone). -
Bệ ngọc
như bệ rồng -
Ngỏ lòng
open one's heart. -
Bè nhè
như lè nhè -
Phóng thích
Động từ., release, to liberate, to free, to discharge. -
Ngọ môn
southern gate (of a royal palace). -
Bé nhỏ
little, small -
Ngộ nạn
be in danger. -
Ngơ ngác
dazed, bewilldered -
Bế quan toả cảng
chính sách bế quan toả cảng the closed-door policy -
Ngõ ngách
nook and cranny., (nghĩa bóng) minute detail, smallest detail., biết hết ngõ ngách một thành phố, to know one s ways about in a city., biết... -
Ngơ ngẫn
như ngẫn ngơ -
Bệ rạc
Tính từ: slovenly, slipshod squalid, ăn mặc trông bệ rạc, to look slovenly in one's clothes, sống bệ... -
Bê rê
danh từ, beret, tam-o-shanter -
Ngó ngàng
look at, attend to, see to., không ngó ngàng gì đến việc giáo dục con cái, not to attend to the education of one's children.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.