- Từ điển Việt - Anh
Ngủ lang
Thông dụng
Put up indiscriminately at others' houses.
Xem thêm các từ khác
-
Ngũ liên
(từ cũ) (alarm in) five-drumbeat rythm. -
Biến nhiệt
(sinh học) poikilothermic, Động vật biến nhiệt, poikilotherm -
Ngữ liệu
linguistic material. -
Ngư loại học
ichthyoslogy. -
Ngư long
(địa lý) ichthyosaurus. -
Ngũ luân
the five moral obligations (in feudal ethics) (bteween king and subject, father and child, husband and wife, brother and sisters, bteween friends). -
Biên phòng
Động từ: to defend the country's border, đồn biên phòng, a border (defending) post, công an biên phòng,... -
Ngủ mê
dream., sleep soundly, sleep like a log (tops). -
Biến sắc
Động từ: to change colour, mặt biến sắc, face changes colour, kẻ gian biến sắc vì biết có người... -
Ngu muội
completely dim-headed. -
Ngủ ngáy
sleep. -
Ngủ nghê
sleep, have a wink of sleep., suốt mấy đêm chẳng ngủ nghê gì được, not to have got a wink of sleep for several nights. -
Biến tấu
danh từ, variation -
Ngu ngơ
naively silly. -
Ngu ngốc
dull, dull-headed., Đồ ngu ngốc!, what a dullard! -
Ngũ ngôn
five-word verse. -
Biển thủ
to embezzle, tội biển thủ công quỹ, the offence of embezzlement of public funds -
Biên thùy
( cũ; văn chương ) như biên cương -
Ngữ ngôn học
như ngôn ngữ học. -
Biện thuyết
(từ cũ, nghĩa cũ) argue, reason.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.