- Từ điển Việt - Anh
Ngũ ngôn
Thông dụng
Five-word verse.
Xem thêm các từ khác
-
Biển thủ
to embezzle, tội biển thủ công quỹ, the offence of embezzlement of public funds -
Biên thùy
( cũ; văn chương ) như biên cương -
Ngữ ngôn học
như ngôn ngữ học. -
Biện thuyết
(từ cũ, nghĩa cũ) argue, reason. -
Ngủ nhè
whine while awaking (of children). -
Ngủ nhờ
spend the night at somebody s house. -
Ngư ông
fisher, fisherman., gác mái ngư ông về viễn phố bà huyện thanh quan, resting on his oars, the fisher returned to his distant place. -
Biến tố
(ngôn ngữ) flexion, ngôn ngữ biến tố, a flexional language -
Ngũ phẩm
(từ cũ) civilian fifth mandarin grade. -
Ngu phụ
(từ cũ ) ngu phu ngu phụ the common people, she rabble. -
Ngũ phúc
the five blessings (wealth, position, longevity, good health, security). -
Biên ủy
danh từ, editorial staff -
Ngũ quả
the five fruits (banana, oranges, kumquats, pomelos, finger citrons)., five fruits type -
Biếng
disinclined, losing interest in, biếng chơi, to lose interest in play., biếng ăn, to lose one's appetite -
Ngũ quan
the five senses.. -
Biếng ăn
(chứng biến ăn) (y) anorexia. -
Ngủ rũ
fall asleep. -
Biêng biếc
xem biếc (láy). -
Ngũ sắc
the five primary colours (blue, ye;;ow, red, white, black). -
Biếng chơi
be slightly ill (said of children).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.