- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Bất cố liêm sỉ
Thông dụng: lost to shame. -
Nghệch ngạc
Thông dụng: như nghệch -
Nghen
Thông dụng: (địa phương, khẩu ngữ) như nhé -
Bất cứ
Thông dụng: any, bất cứ ai, anybody, bằng bất cứ giá nào, at any cost, đi bất cứ đâu làm bất... -
Nghển
Thông dụng: Động từ., to crane. -
Nghẹn
Thông dụng: tính từ., choked; strangled. -
Nghểnh
Thông dụng: (ít dùng) như nghền -
Bất đồ
Thông dụng: suddenly, all of a sudden, unexpectedly, đang đi chơi bất đồ trời đổ mưa, as he was going... -
Bất đồng
Thông dụng: Tính từ: uneven, not simultaneous, different, dissimilar, sự... -
Nghểnh ngãng
Thông dụng: hard of hearing., bà cụ hơi nghểnh ngãng, the old lady is a little hard of hearing. -
Bất giác
Thông dụng: suddenly, unexpectedly, bất giác kêu lên một tiếng, to utter a scream suddenly, bất giác... -
Nghẽo
Thông dụng: jade., con nghẽo này làm sao mà kéo được cái xe nặng thế kia, how can that nghẽo pull... -
Nghẻo
Thông dụng: (thông tục) pop off, kick the bucket. -
Nghẹo
Thông dụng: như ngẹo -
Nghèo khổ
Thông dụng: in very reduced circumstances. -
Nghét
Thông dụng: very [bitter]., Đắng nghét, very bitter. -
Nghều
Thông dụng: very tall and thin, very lanky., người gì cao nghều thế!, what a very lanky person! -
Nghi
Thông dụng: to doubt; to suspect., nghi người nào phạm tội, to suspect someone of a crime. -
Nghì
Thông dụng: (ít dùng) loyalty, constancy., Ăn ở với nhau có nghì, to behave with constancy with one another. -
Nghĩ
Thông dụng: Động từ., to think.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.