- Từ điển Việt - Anh
Nghịch tinh
Thông dụng
Mischievous.
Xem thêm các từ khác
-
Nghịch tính phong
anti-trade wind. -
Bàu bạu
frowning, scowling., mặt bàu bạt, frowning face. -
Bầu bí
cucurbit. -
Nghịch ý
contrary to one's wishes, disappointing, not meeting one's expectations. -
Bầu bĩnh
Tính từ: plump, chubby, khuôn mặt bầu bĩnh, a plump face -
Bầu cử
election, vote, bầu cử quốc hội, election to the popular assembly, quyền ứng cử và bầu cử, the right to stand for election and to vote -
Bầu đoàn
Danh từ: retinue (hàm ý coi khinh), bầu đoàn thê tử, a tribe of family (travelling with somebody) -
Giao tiếp
Động từ: communicate, be in touch with, be in contact with., communicate, communication, contact, intercourse,... -
Nghiêm cách
strict. -
Bầu dục
Danh từ: kidney (of animals raised for meat), (dùng phụ sau danh từ) kidney-shaped, elliptical, oval, bầu dục... -
Nghiêm cấm
to forbid., sự nghiêm cấm, strict prohibition. -
Bầu giác
suction cup -
Nghiêm cẩn
solemnly respectful. -
Bầu không khí
Danh từ: atmosphere, bầu không khí thân mật và hữu nghị, an informal and friendly atmosphere -
Bầu nậm
slender-necked gourd -
Bàu nhàu
grumble, growl. -
Nghiêm đường
(từ cũ) father. -
Nghiêm huấn
(từ cũ) father's admonishment, fahter's recommendation. -
Bấu véo
Động từ, to nip off little by little (in a brazen way) -
Nghiêm khắc
tính từ., severe; stern; hard.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.