- Từ điển Việt - Anh
Nghiên cứu sinh vật từ xa
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
biotelemetry
Giải thích VN: Ngành nghiên cứu hành vi và đặc điểm sinh lí của sinh vật từ xa, sử dụng các phép đo từ xa, ví dụ như sóng [[rađiô.]]
Giải thích EN: The study of the behavior and physiology of living things at a distance from the observer, using telemetry techniques such as radio waves.
Xem thêm các từ khác
-
Nghiên cứu tại hiện trường
field investigation -
Nghiên cứu thị trường
market research, market research (mr), market research, research of markets, bảo hiểm nghiên cứu thị trường, market research insurance, cục... -
Nghiên cứu thực địa
field investigations -
Nghiên cứu thủy lợi
water research -
Nghiên cứu thủy văn
hydrologic study, hydrological study -
Nghiên cứu tỉ lệ trì hoãn
ratio-delay study, giải thích vn : tập hợp các quan sát ngẫu nhiên của hoạt động vận hành để ước tính khoảng thời gian... -
Nghiên cứu tiền khả thi
pre-feasibility study, study, pre-feasibility, nghiên cứu tiền khả thi ( về ), pre-feasibility study (on) -
Nghiên cứu tiền khả thi (về)
pre-feasibility study (on) -
Nghiên cứu tiếp
further study (fs) -
Nghiên cứu tính thực tiễn
applied research, practical research -
Nghiên cứu trữ lượng nguồn nước
water budget design -
Bậc tự do
degree (of freedom), degree of freedom, degrees of freedom, degrees of freedom -
Bạc xy-lanh
junk ring -
Sự yếu đi
attenuation, damping, decay, petering, giải thích vn : trong các mạng cục bộ , đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất... -
Sự yếu nguồn
brown-out, brush discharge, sparking -
Sự zeolit hóa
zeolitization -
Sự zero hóa
zero adjustment, zero setting, zeroizing -
Sủa
Động từ, bark, lacteous, lactic, milk, correct, dress, mend, to make true, true up, milch, milk, milky, top, (chó) to bark -
Sửa bị sai
mist trim -
Nghiên cứu trường hợp
case study
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.