- Từ điển Việt - Anh
Sự yếu đi
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
attenuation
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.
damping
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.
decay
Giải thích VN: Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
petering
Xem thêm các từ khác
-
Sự yếu nguồn
brown-out, brush discharge, sparking -
Sự zeolit hóa
zeolitization -
Sự zero hóa
zero adjustment, zero setting, zeroizing -
Sủa
Động từ, bark, lacteous, lactic, milk, correct, dress, mend, to make true, true up, milch, milk, milky, top, (chó) to bark -
Sửa bị sai
mist trim -
Nghiên cứu trường hợp
case study -
Nghiên cứu ứng dụng
application study, applied research, applied research -
Nghiên cứu và phát triển
research and development (r&d), research and development, bộ phận , phòng ban nghiên cứu và phát triển, research and development department,... -
Nghiên cứu vận động vi mô của Gilbreth
gilbreth's micromotion study, giải thích vn : một nghiên cứu tiên phong về thời gian và các vận động cơ bản của công việc con... -
Nghiên cứu vận hành
operating investigation, operation research, operations research -
Nghiên cứu về chất nổ
detonics, giải thích vn : lĩnh vực nghiên cứu liên quan tới ngòi nổ và cách thức dùng chất [[nổ.]]giải thích en : the field... -
Nghiên cứu về chuyển động của ghi
study of movement of points -
Nghiên cứu về lao động
ergonometrics, giải thích vn : sự xem xét các cử chỉ cơ thể , sự tỉnh táo , sự mệt mỏi , và các nhân tố con người khác... -
Nghiên cứu về lão hóa
ageing studies, aging studies -
Nghiên cứu về tính khả thi
feasibility study, giải thích vn : nghiên cứu tiến hành để tính toán xác xuất thành công của một dự án hay một hệ [[thống.]]giải... -
Nghiên cứu việc thay thế
replacement study, giải thích vn : tiến hành nghiên cứu xem có nên thay thế một thiết bị đến kì hạn hoặc có thể tiếp tục... -
Nghiên cứu viễn cảnh
prospective study -
Nghiên cứu xử lý chất thải
waste management study -
Nghiền đá
rock breaking -
Nghiền đập phân loại
crushing and grading, thiết bị nghiền đập phân loại, crushing and grading plant
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.