- Từ điển Việt - Anh
Nghiên cứu tác động môi trường
Môi trường
Nghĩa chuyên ngành
environmental impact study
Xem thêm các từ khác
-
Nghiệt ngã
Danh từ: tragic, cruel, số phận nghiệt ngã, cruel fate -
Nghĩa vụ quân sự
Danh từ: military obligation, công dân có bổn phận thực hiện nghĩa vụ quân sự và tham gia xây dựng... -
Nghệ thuật trang trí ẩm thực
Danh từ: decorative culinary arts -
Nghệ thuật tranh xé dán
, chigirie -
Ngoại động từ
Danh từ: transitive verb -
Ngoặc đơn
brackets, parenthesis., cho một từ vào ngoặc đơn, to put a word between brackets. -
Nguy cơ sinh thái
ecological menace -
Nguyên thủ quốc gia
head of state, chief of state -
Nguyên đơn dân sự
(luật) civil plaintiff: nguyên đơn dân sự là cá nhân, cơ quan, tổ chức bị thiệt hại do tội phạm gây ra và có đơn yêu cầu... -
Nguyễn duy tài
, steven nguyen -
Nguồn gây ô nhiễm
interference source, pollution source -
Nguồn gốc sự ô nhiễm môi trường
origin of the environment pollution -
Nguồn nhiễm
source of infection -
Nguồn phát thải
emission source, pollution emitter -
Nguồn phát tán
emission source, pollution emitter, nguồn phát tán cục bộ, local emission source, nguồn phát tán ổn định, stationary emission source -
Nguồn phát tán cục bộ
local emission source -
Nguồn phát tán ổn định
stationary emission source -
Nguồn phát ô nhiễm
emission source, pollution emitter -
Nguồn ô nhiễm không khí
source air pollution
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.