- Từ điển Việt - Anh
Nghiên cứu việc thay thế
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
replacement study
Giải thích VN: Tiến hành nghiên cứu xem có nên thay thế một thiết bị đến kì hạn hoặc có thể tiếp tục hoạt động nhằm tiết kiệm chi [[phí.]]
Giải thích EN: A study carried out to determine if a plant or item of equipment is due for replacement, or can economically be kept in operation.
Xem thêm các từ khác
-
Nghiên cứu viễn cảnh
prospective study -
Nghiên cứu xử lý chất thải
waste management study -
Nghiền đá
rock breaking -
Nghiền đập phân loại
crushing and grading, thiết bị nghiền đập phân loại, crushing and grading plant -
Sữa chua
to keep in repair, yogurt, amendment, correct, correction, fix, maintain, mend, plumbing, recondition, repair, restore, retrieve, servicing, to make good,... -
Sửa chữa các sai sót
defects, making good, defects, remedying of, making good defects -
Sửa chữa đúng
true up -
Sửa chữa lớn
big repair, capital repair, heavy repair, major repair, overhaul, sự sửa chữa lớn, major overhaul -
Sửa chữa nhỏ
minor overhaul, minor repair -
Nghiền khô
dry crushing, dry grinding, giải thích vn : quá trình nghiền vật chất thành những mảnh nhỏ được thực hiên bằng sự mài mòn... -
Nghiền lại
regrind -
Nghiền mịn
fine breaking, fine crushing, pulverize, pulverize, máy nghiền mịn, fine-crushing mill -
Nghiền nát
crush, smash up -
Nghiền nát ra
smash up -
Nghiền ngẫm
ponder, brood over., rumination, consideration, nghiền ngẫm một vấn đề, to ponder [on] a question., nghiền ngẫm nỗi bất hạnh của... -
Nghiền nhỏ
triturate, comminute, contuse -
Nghiền quặng
ore breaking, stamp -
Nghiền quặng (bằng tay)
bucking -
Nghiền sơ
kibble, bruise, kibble -
Nghiền sơ bộ
primary grinding, pre-ground
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.