- Từ điển Việt - Anh
Ngu ý
Thông dụng
(từ cũ) My humble opinion, my humble idea.
Xem thêm các từ khác
-
Ngự y
Thông dụng: royal physician. -
Ngừa
Thông dụng: prevent., phương châm ngừa bệnh, the principle of disease prevention, the prophylactic principle. -
Ngửa
Thông dụng: with face upward, on one's back., turn upward., Đồng tiền ngửa, a coin lying with head upward.,... -
Ngựa
Thông dụng: danh từ., horse. -
Ngửa tay
Thông dụng: beg., ngửa tay xin tiền, to beg for money. -
Biếu
Thông dụng: to present, biếu cuốn sách, to prsent a book, sách biếu, a presentation copy of a book, báo... -
Ngục
Thông dụng: Danh từ.: prison; jail; gaol., vượt ngục, to break prison. -
Biểu diển
Thông dụng: perform, execute., (toán, lý) represent., biểu diển một điệu múa, to perform a dance., biểu... -
Biểu đồ
Thông dụng: Danh từ: graph, diagram, biểu đồ phát triển sản xuất,... -
Biểu lộ
Thông dụng: to reveal, to betray (tư tưởng, tình cảm...) -
Nguệch ngoạc
Thông dụng: scribbling, scrawling., chữ viết nguệch ngoạc, a scrawling handwriting. -
Ngụm
Thông dụng: mouthful, gulp, draught., uống từng ngụm nước chè một, to drink tea in mouthfuls (gulps). -
Ngừng
Thông dụng: Động từ., to stop; to draw up. -
Ngửng
Thông dụng: raise, turn up, lift. -
Bìm
Thông dụng: như bìm bìm -
Binh
Thông dụng: Danh từ.: soldier, army, Động từ, phục vụ công nông binh,... -
Bính
Thông dụng: danh từ, borrowed, the third heaven's stem, áo bính, a borrowed dress, súng sính mặc bính của... -
Bĩnh
Thông dụng: (thông tục) shit (said of children)., nó bĩnh ra quần rồi, he's shitted in his pants. -
Ngưng trệ
Thông dụng: come to a standstill, stagnate., sản xuất ngưng trệ, production came to a standstill., việc... -
Bịnh
Thông dụng: (tiếng địa phương) như bệnh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.