- Từ điển Việt - Anh
Nhà khảo cổ học
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
archaeologer
archaeologist
Xem thêm các từ khác
-
Nhả khí
outgas -
Nhà khí nén
compressed-air house -
Nhà kho
warehouse, storehouse., godown, grange, magazine, shed, storage, storage building, storage shed, store, store building, store house, warehouse, warehouse... -
Quang bào
photocell -
Quãng bốn
fourth, quart, subdominant, quãng bốn đủ, perfect fourth -
Quãng bốn đủ
perfect fourth -
Quang bức xạ
photo-emission -
Quặng bụi
fines -
Quãng cách
interspace, interval, quãng cách ảnh nhỏ nhất, minimum picture interval (mpi), quãng cách lặp, recurrence interval, quãng cách thí nghiệm,... -
Vành dưới của cupôn
curb plate -
Vành gấp nếp
wrinkled rim -
Vành gia cố hình côn
conical reinforced rim -
Chổi rửa ống nghiệm
flue brush, tube brush -
Chổi sơn
badger softener, brush, painting brush, giải thích vn : một loại chổi có đầu bằng lông mềm , dùng để sơn mầu có đường gân... -
Chói tai
dysacousia, deafening, dissonant -
Chơi tem
philately -
Nhà kho chứa hàng
freight house, goods warehouse, warehouse -
Nhà khoa học
scientist, nhà khoa học đề án, project scientist -
Nhả khói
smoke -
Quãng cách lặp
recurrence interval
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.