- Từ điển Việt - Anh
Nhà máy điện dự phòng
Mục lục |
Điện
Nghĩa chuyên ngành
back-up power plant
standby power plant
Xem thêm các từ khác
-
Nhà máy điện dùng hơi nước
steam electric power plant, steam electric power station -
Nhà máy điện dùng sức gió
wind power station -
Nhà máy điện dùng tuabin hơi nước
steam turbine power station -
Nhà máy điện dùng tuabin khí
gas turbine power station -
Nhà máy điện hạt nhân ba mạch
three-circuit nuclear power plant -
Nhà máy điện hạt nhân hai mạch
two-circuit nuclear power plant -
Nhà máy điện hạt nhân tải đỉnh
peak load nuclear power plant -
Nhà máy điện kiểu trụ chống
buttress type power house -
Nhà máy điện lò tầng sôi
fluidized bed combustion plant -
Nhà máy điện lò tầng sôi tạo bọt
bubbling fluidized bed power plant -
Nhà máy điện ngầm (dưới đất)
underground power station -
Nhà máy điện tải đỉnh
peak load power plant -
Nhà máy điện tích lũy thủy năng
pumped storage hydropower plant -
Nhà máy điện trên đập
damping power station -
Nhà máy điện trích hơi
back pressure plant -
Nhà máy điện triều
tidal power station -
Nhà máy điện từ thủy động
magneto-hydro-dynamic power plant -
Nhà máy điện tuabin hơi
steam power station -
Nhà máy điện tuabin hơi nước
steam turbine power plant -
Nhà máy điện tuabin khí
gas-turbine electric power station
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.