- Từ điển Việt - Anh
Nhánh R
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
negative branch
Xem thêm các từ khác
-
Nhánh rẽ
bifurcation, party line, shunt, shunt line, turnout, nhánh rẽ của ghi, turnout track -
Nhánh sông
bayou, branch, branch (of a river), distributary, effluent, horn, influent, river arm, tributary, sự khai lợi nhánh sông, river branch development,... -
Nhánh sông chảy ngược
back river -
Quán nhỏ
cab, cad, stall -
Quán nhỏ báo
pavilion -
Quán nhỏ sách
pavilion -
Quân nhu
military supplies., ordnance, military procurement, giải thích vn : các vũ khí , chất nổ , chất hóa học sử dụng trong chiến tranh... -
Quan niệm
danh từ., concept, conception, conceptional, conceptual, idea, notion, idea; conception., quan niệm cổ điển, classical concept, quan niệm kiến... -
Quan niệm cổ điển
classical concept -
Quân rô (bài)
diamond -
Quán rượu
pub, cabaret, tavern, pub, watering hole, wine bar, wine shop -
Quan sát
observe., examine, inspect, keep a lookout, look, observation, observational, observe, view, quan sát viên, observer., bảng quan sát, observation... -
Vấu (cam)
load -
Vấu an toàn
lock pin, safety catch -
Vấu cáp
cable lug, terminal, chuck jaw, gap, gripping jaws, jaw, jaws, throat -
Vấu cặp hàn
welding jaw -
Vấu cặp hình đĩa
face plate chuck, face plate dog, face plate jaw -
Vấu chặn
toe dog -
Vấu đĩa răng
sprocket -
Vấu đỡ
tab
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.