- Từ điển Việt - Anh
Nhân chứng
Thông dụng
Danh từ.
- proof witness.
Xem thêm các từ khác
-
Bội phản
Thông dụng: như phản bội -
Nhân đức
Thông dụng: tính từ., humane, hunevolent. -
Bởi thế
Thông dụng: therefore, consequently -
Bội thu
Thông dụng: yield more than usual, khoai lúa đều bội thu, the yield of sweet potato and rice was greater than... -
Nhân hậu
Thông dụng: tính từ., humane and upright. -
Bôm
Thông dụng: danh từ., apple. -
Bõm
Thông dụng: flop, quả ổi rơi bõm xuống sông, the guava fell flop into the pond, vứt bõm xuống nước,... -
Nhân lực
Thông dụng: manpower. -
Bồm
Thông dụng: chè bồm coarse tea -
Nhãn lực
Thông dụng: danh từ., eyesight. -
Bơm
Thông dụng: Danh từ: pump, to pump, to inflate, to blow up, to exaggerate, to... -
Bờm
Thông dụng: press, touch, feel., cling with., bấm nút điện, to press an electric button., bấm phím đàn,... -
Bợm
Thông dụng: Tính từ: glib, glibtongued, thằng cha bẻm mép, a glibtongued... -
Bom bi
Thông dụng: danh từ, steel-pellet bomb -
Nhẵn mặt
Thông dụng: (xấu) notorious., tên lưu manh nhẵn mặt, a notorious ill-doer. -
Nhận mặt
Thông dụng: Động từ., to identify. -
Bồm bộp
Thông dụng: xem bộp (láy). -
Nhân nhẩn
Thông dụng: xem nhăn nhẳn -
Nhăn nhẳn
Thông dụng: xem nhẳn (láy). -
Nhần nhận
Thông dụng: somewhat [bitter], quả chanh nhần nhận đắng, the withered lemon tasted somewhat bitter.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.