- Từ điển Việt - Anh
Nhân tố hoạt động
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
work factor
Giải thích VN: Trong nghiên cứu chuyển động theo thời gian, là chỉ số thời gian cần thiết cùng với thời gian cơ bản, cần cho thay đổi quản lí thủ công và khối lượng công [[việc.]]
Giải thích EN: In time-motion studies, an index of the time required in addition to basic time, to allow for the variables of manual control and weight.
Xem thêm các từ khác
-
Nhân tổ hợp
compositional core -
Nhân tố hợp thành
composition factor -
Nhân tố làm đồng nhất
homogenizing device -
Nhân tố mỏi
fatigue factor, giải thích vn : một nhân tố được bao gồm trong sự định thời gian công việc hay sự điều chỉnh bù cho công... -
Nhân tố rủi ro
risk lactor -
Quan hệ giống nhau
similarity relation -
Quan hệ hai ngôi
binary relation, dyadic relation -
Quan hệ khách hàng
cr (customer relation) -
Quan hệ kinh nghiệm
empirical relationship -
Vật liệu phế thải
waste material, refuse -
Vật liệu phóng xạ
radioactive materials, active material -
Vật liệu phủ
auxiliary materials, finish, facing, blanketing, coating material, covering material, sheathing, sheeting, ancillary materials, packing, vật liệu phủ... -
Vật liệu phủ băng từ
tape-coating material -
Nhân tố thời gian
time factor -
Nhân trái đất
core of the earth, earth's core -
Nhãn treo
hangtag, label -
Nhãn trường
field label, field mark -
Nhãn truyền nhiệt
heat transfer label -
Vật liệu quang hoạt
optically active material -
Vật liệu rải đường
paving material
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.