Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nhân viên

Mục lục

Thông dụng

Danh từ.
personnel; staff ; member

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

agent
nhân viên bảo hiểm
insurance agent
nhân viên dịch vụ danh bạ
Directory Service Agent (DSA)
nhân viên kiểm lâm
forest agent
nhân viên điều khiển cuộc gọi
Call Control Agent (CCA)
employee
nhân viên tạm thời
temporary employee
officer
nhân viên an ninh
security officer
nhân viên an toàn
safety officer
nhân viên an toàn
security officer
nhân viên bảo vệ
security officer
nhân viên cao cấp
senior officer
nhân viên chống phóng xạ
radiation protection officer
nhân viên phòng chống bức xạ
radiation protection officer
nhân viên quản chất thải ( hiệu nghề nghiệp)
Waste Management Officer
personnel
nhân viên bảo trì
maintenance personnel
nhân viên vận hành
operating personnel
nhân viên độc lập
free-lance personnel
nhân viên được huấn luyện
trained personnel
nhân viên được đào tạo
trained personnel
sự (triển khai dàn trải) lại nhân viên
redeployment of personnel
staff
kế hoạch trả thù lao (lương bổng) cho nhân viên
staff compensation plan
mức đóng góp của nhân viên
staff assessment rates
nhân viên bàn giấy
clerical staff
nhân viên cố vấn
advisory staff
nhân viên dịch vụ
servicing staff
nhân viên hành chính
clerical staff
nhân viên hỗ trợ
support staff
quan hệ với nhân viên
staff relations
sự thay thế (nhân viên)
replacement (ofstaff)
sự đánh giá nhân viên
staff evaluation
tuyển mộ nhân viên lao động
Engagement of Staff and Labour
staff member

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

agent
nhân viên bán
ticket agent
nhân viên bán du lịch
tour sales agent
nhân viên bảo hiểm
insurance agent
nhân viên bảo hiểm
underwriting agent
nhân viên bốc xếp
ramp agent
nhân viên cục, quan cấp đặc quyền sáng chế
patent agent
nhân viên hướng dẫn hành khách
passenger service agent
nhân viên mãi dịch vòng ngoài
outside sales agent
nhân viên nhà ga
station agent (station-agent)
nhân viên phụ trách quảng cáo
press agent
nhân viên quảng cáo báo chí
press agent
nhân viên quầy
counter agent
nhân viên thuế vụ, sở thuế
revenue agent
nhân viên đại diện được tuyển chọn
enrolled agent
nhân viên đại quảng cáo
publicity agent
tổng đại , nhân viên toàn quyền
universal agent
employee
báo cáo với công nhân viên chức
employee report
biện pháp tiết kiệm của công nhân viên chức
employee savings plans
chỉ nam nhân viên
employee handbook
chương trình hội nhập của (các) nhân viên mới
employee orientation
công nhân viên tham gia chia lời
profit-sharing employee
cuộc bầu cử đại biểu công nhân viên
election of employee representatives
nhân viên cấp dưới
junior employee
nhân viên dự khuyết
specific period employee
nhân viên dự khuyết
specified period employee
nhân viên làm việc toàn thời gian
full-time employee
nhân viên lòng cốt
lead employee
nhân viên sứ quán
embassy employee
phần đóng góp tiền lương của nhân viên
employee contributions
phí tổn phúc lợi của công nhân viên chức
employee welfare costs
phúc lợi công nhân viên chức
employee welfare
quỹ hưu bổng của công nhân viên chức
employee retirement fund
qũy hưu bổng của công nhân viên chức
employee retirement fund
sổ tay hướng dẫn nhân viên
employee handbook
sự đánh giá công nhân viên chức
evaluation of employee
sự đánh giá, xếp loại, sát hạch công nhân viên chức
employee rating
tiền lương công nhân viên chức
employee bonus
tiền thưởng công nhân viên chức
employee bonus
tiền trợ cấp công nhân viên chức
employee benefits
trợ cấp công nhân viên chức
employee benefits
đại biểu nhân viên
employee representative
đoàn thể công nhân viên
employee association
in-service staff
man
office
nhân viên chạy giấy quan
office boy
nhân viên tạp vụ văn phòng
office boy
nhân viên văn phòng
office clerk
nhân viên văn phòng
office staff
office clerk
official
nhân viên nghiệp đoàn
trade-union official
nhân viên thanh (tài sản)
official receiver (inbankruptcy)
nhân viên tiếp quản pháp định ( nghiệp phá sản)
official receiver (inbankruptcy)
personnel
nhân viên bán hàng
sales personnel
nhân viên giám quản
supervisory personnel
nhân viên kế toán
accounting personnel
nhân viên kết nhận thầu
contractual personnel
nhân viên kỹ thuật
technical personnel
nhân viên làm việc ngoài quan
out posted personnel
nhân viên lành nghề, được đào tạo nghiệp vụ
trained personnel
nhân viên nghiệp vụ
business personnel
nhân viên văn phòng
clerical personnel
phiếu nhận dạng nhân viên
personnel file card
phòng nhân viên
personnel department
trưởng phòng nhân viên
chief personnel
đại biểu nhân viên
personnel representative
đánh giá nhân viên
personnel rating
worker
nhân viên khuyến mãi
promotion worker
nhân viên tại hiện trường
shop floor worker
nhân viên văn phòng
white-collar worker
những người đại diện công nhân viên chức
worker representation
workman

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top