- Từ điển Việt - Anh
Nhân viên của hàng
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
shop assistant
shop assistant
Xem thêm các từ khác
-
Hộp sắt có lắp di động
telescope-tope berry enamel-lined -
Nhân viên của một hãng
employees of a firm, employees of a firm (the...) -
Biến số mục tiêu
target variable -
Thẻ tín dụng du lịch và giải trí
travel and entertainment credit card -
Chứng khoán có giá
documents of value, marketable securities, securities, valuable document, valuable securities, bảng liệt kê chứng khoán có giá, schedule of securities,... -
Hộp sắt có lỗ nhỏ ở nắp (sau khi chứa đầy sẽ hàn kín)
stud hole berry enamel-lined -
Nhân viên cục, cơ quan cấp đặc quyền sáng chế
patent agent -
Biến số nhân quả
causal variables -
Sự hoàn thiện bề mặt bánh
flowering -
Hộp sắt có nắp hàn hai lần
hole-in-top berry enamel-lined, solder-top berry enamel-lined -
Dụng cụ cắt thịt từ móc treo
rail dropper -
Nhân viên đại diện
representative staff bodies -
Chứng khoán có giá của Chính phủ
government securities -
Sổ bỏ túi
pocket-book -
Dụng cụ cắt xúc xích
twist linking device -
Hộp sắt có nút nhám
friction-top berry enamel-lined -
Thẻ tín dụng được bảo đảm
secured credit card, giải thích vn : thẻ tín dụng ngân hàng được bảo đảm bằng tài khoản tiết kiệm . nhà phát hành sẽ giữ... -
Biến số phụ thuộc
dependent variable
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.