- Từ điển Việt - Anh
Nhún mình
Thông dụng
Show modesty.
Xem thêm các từ khác
-
Nhũn não
(y học) encephalomalacia. -
Cấm cung
Động từ, to confine to the house (a highborn girl in a feudal society) -
Nhũn nhặn
modest and courteous. -
Cắm đất
stake out land (of a debtor). -
Nhũn nhùn
xem nhũn (láy). -
Góa
Tính từ: widowed, widowed, cô ta còn ở góa, she remained a widow, góa vợ, widower -
Góa bụa
tính từ, widow, widow -
Cầm đầu
Động từ: to be the ringleader of, bọn đế quốc gây chiến do mỹ cầm đầu, the warmongering imperialists... -
Nhún nhường
tính từ., to be modest; humble. -
Nhún vai
shrug one's shoulders. -
Nhũn xương
(y học) osteomalacia. -
Cảm động
Tính từ: to be moved, cảm động đến rơi nước mắt, to be moved to tears, cảm động trước sự... -
Cấm dục
practise continence. -
Cam đường
sweet orange. -
Căm gan
bear deep resentment against. -
Những ai
any., những ai đã tham gia đều được khen thưởng, any one who has taken part in this work is commended and rewarded. -
Căm ghét
to feel resentment and hatred against, to resent and abhor, đó là một trong những cuộc chiến tranh bị căm ghét và nguyền rủa nhiều... -
Những là
repeatedly., những là rày ước mai sao, (nguyễn du) one wished and hoped repeatedly. -
Nhũng lạm
harass and take bribe. -
Căm giận
to feel a deep resentment against, to deeply resent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.