Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Những ai

Thông dụng

Any.
Những ai đã tham gia đều được khen thưởng
Any one who has taken part in this work is commended and rewarded.

Xem thêm các từ khác

  • Căm ghét

    to feel resentment and hatred against, to resent and abhor, đó là một trong những cuộc chiến tranh bị căm ghét và nguyền rủa nhiều...
  • Những là

    repeatedly., những là rày ước mai sao, (nguyễn du) one wished and hoped repeatedly.
  • Nhũng lạm

    harass and take bribe.
  • Căm giận

    to feel a deep resentment against, to deeply resent
  • Nhưng mà

    but., người xấu nhưng mà tốt nết, to be plain-looking but good in character.
  • Cam giấy

    thin-skinned sweet orange.
  • Nhúng máu

    blood stained., bàn tay nhúng máu, blood stained hand.
  • Cầm hạc

    (cũ) peaceful life (of a mandarin). (cầm = guitar; hạc = flamingo).
  • Nhung nhăng

    bustle about ineffciently.
  • Cảm hàn

    catch a chill.
  • Cám hấp

    (thông tục) cracked, potty.
  • Cảm hoài

    (văn chương, cũ) feel nostalgia; have a touching recollection of the past.
  • Nhũng nhiễu

    harass, pester., giặc nhũng nhiễu dân, the enemy harassed the people.
  • Cầm hơi

    to keep body and soul together, ăn rau ăn cháo để cầm hơi, to keep body and soul together just on vegetables and soup
  • Những như

    as for, as far as... is concerned.
  • Căm hờn

    to resent and hate, trút căm hờn lên đầu giặc, to pour resentment and hatred on the enemy
  • Nhung nhúc

    như lúc nhúc
  • Câm họng

    be silent., làm cho câm họng, to silence, to reduce to silence.
  • Cảm hứng

    Danh từ: inspiration, nguồn cảm hứng, a source of inspiration
  • Nhung phục

    (cũ) (cũng nói nhung y) combat uniform.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top