- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nhỏ, bé, ít
little -
Nhòe
blur., nhòe nhoẹt to dirtily blur, to smear all over., blured, giấy ẩm viết nhòe, one's writing blurs on wet paper., Đánh rơi nước chè... -
Nhòe nhòa
diffuse -
Nhòe ra
smear (out) -
Nhồi
stuff, cram, line, fill., overfeed (poultry)., (địa phương) như nhào, cram, fill, pack, stuff, stuff, tamp, nhồi bông vào gối, to stuff cotton... -
Nhồi (chặt)
tamp -
Sắt sunphat
copperas, iron sulfate, iron sulphate, iron vitriol -
Sắt tấm
plate iron -
Sắt tây
danh từ, algam, alsom, tin plate, tinned sheet, tin-plate, tin -
Sắt tây loại tốt
prime -
Sắt tây tráng thiếc chì
terne plate -
Sắt tây vỏ hộp
body stock -
Sắt thử
trying iron -
Sắt thu gom
gathering iron -
Sát trùng
tính từ, anti septic, antisepsis, antiseptic, bacterial, germicidal, pasteurize, sanitize, antiseptic, chất sát trùng, antiseptic substance, hiệu... -
Sắt từ
ferromagnetic, magnetic iron, sideromagnetic -
Chuôi côn
taper shank, partial string, subseries, substring, chuôi côn vuông, square taper shank, mũi khoan xoắn chuôi côn morse, morse taper shank twist... -
Chuỗi cộng được
additive series -
Chuỗi cộng tính
additive series -
Chuỗi công việc
input stream, job queue, job stream, run stream, job sequence, giải thích vn : một chuỗi các công việc sẽ được máy tính thực hiện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.