- Từ điển Việt - Anh
Nhiều dao
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
multiblade
multiple-tool
multitool
Xem thêm các từ khác
-
Quyển đá
earth's crust, lithosphere, sial -
Quyền dành riêng
exclusive right -
Quyền đối với một bằng sáng chế
right to a patent -
Vị trí đục lỗ
punch position, punching position -
Vị trí được xác định theo khoảng cách tiêu chuẩn
station, giải thích vn : vị trí trên tuyến khảo sát hoặc tuyến đường chính , thường được xác định theo khoảng gia tăng... -
Chứng thực
to certify as true, to confirm as true, to substantiate, confirm, corroborate, warrant, warrant assure, attestation, certify, confirm, chứng thực lời... -
Nhiều dây
multiwire -
Nhiều đèn
multivalve -
Nhiều điểm
confetti, multidrop, multiple locations, multipoint, mạch nhiều điểm ra, multidrop circuit, mạng nhiều điểm, multidrop network, trạm nhiều... -
Nhiễu điện
electric noise, electrical interference, electrical noise -
Nhiều độ cửa ra
outlet temperature -
Nhiễu do điều chế
modulation noise -
Quyển giữa
mesosphere -
Quyển iôn.
ionosphere -
Vị trí góc
angular position -
Vị trí hàn lấp
downhand position -
Vị trí hiển thị
presentation position (pp), display position -
Vị trí in
imprint position, print position, print station, printing position -
Vị trí kết nối
connection location -
Chứng tỏ
to prove, to denote, approve, indicate, prove, show
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.