- Từ điển Việt - Anh
Nhiệm sở
Mục lục |
Thông dụng
Seat, office.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
post
Xem thêm các từ khác
-
Mỏng manh
very thin., fail, fragile., fragile, quần áo mỏng manh, very thin clothes., hy vọng mỏng manh lắm, very frail hopes. -
Cà tím
như cà dái dê, aubergine, guinea-squash -
Cá trích
herring, common herring, fresh-water tailor, herring, cá trích bantic, baltic herring, cá trích béo, fat herring, cá trích chưa có trứng, empty... -
Đồ hộp
Danh từ: canned food, canning, preserved foods, canned victuals, tinned food -
Nhiều tiền
tính từ., lots of money, rich; wealthy. -
Chủng loại
danh từ, class, rate, variety, genera and species (sinh vật), sort, kind, chủng loại cùng rủi ro, risk class -
Buồn ngủ
feel sleepy., drowsy -
Chứng minh thư
danh từ, identification, character reference, identity card -
Trấn tĩnh
Động từ, unscramble, to keep calm -
Trần trụi
tính từ, bare, denuded, bare, clear -
Một đôi
a few, some., couple, một đôi khi, sometimes, occasionally. -
Trận tuyến
danh từ, fighting line, front line, firing line -
Cá vàng
gold-fish, goldfish -
Trấn an
Động từ, reassure, to assure, to calm down -
Đổ nát
fall to pieces, be in ruin, collapse., crumble, crumbling -
Đơn sơ
tính từ, primitive, simple -
Đò ngang
ferry, ferry boat., passage boast, nogging -
Cá voi
whale, bowhead, rorqual, whale -
Cá vược
perch, bass, perch, sauger, walleye -
Đón tiếp
Động từ, receive, to receive
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.