- Từ điển Việt - Anh
Nhiệt độ Curie
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
Cruie point
Cruie temperature
curie point
curie temperature
Xem thêm các từ khác
-
Quạt thổi hình tia
radial fan -
Quạt thổi theo đường ống
bypass engine -
Quạt thông gió
blower, fan, ventilating fan, ventilation fan, ventilator, ventilator fan, quạt ( thông gió ) gắn sẵn, integral ventilator, quạt ( thông gió... -
Quạt thông gió gắn sẵn
built-in fan, built-in ventilator, integral ventilator [fan] -
Quạt thông gió ly tâm
centrifugal fan, centrifugal ventilator, radial (-flow) fan, radial blade fan, radial fan, radial flow fan -
Quạt thông khí thải
exhaust fan -
Quạt thùng tỏa nhiệt
radiator-fan -
Vết nứt do ép
contraction crack, pressure check -
Vết nứt do giãn nở
expansion crack -
Vết nứt do kéo
crack in tension, pulling, tension crack -
Vết nứt do lún
settlement crack, contraction crack -
Vết nứt do nén
compression fracture -
Vết nứt do nhiệt
fire crack, heat check, heat crack, temperature crack, thermal crack, giải thích vn : vết nứt do áp lực của nhiệt hình thành trên mặt... -
Vết nứt do ứng suất
stress crack -
Vết nứt do uốn
bending crack, flexural crack -
Vết nứt dọc
longitudinal crack -
Nhiệt độ đảo
inversion temperature -
Nhiệt độ đất
soil temperature -
Nhiệt độ đầu vào
inlet temperature -
Nhiệt độ Debye
debye temperature
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.