- Từ điển Việt - Anh
Vết nứt do nhiệt
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
fire crack
Giải thích VN: Vết nứt do áp lực của nhiệt hình thành trên mặt bị đun nóng của lớp vỏ ngoài hoặc vòi phun trong một cái nồi hơi hoặc trên một bề mặt truyền [[nhiệt.]]
Giải thích EN: A crack from thermal stress that forms on the heated side of a shell or header in a boiler or on a heat transfer surface.
heat check
heat crack
temperature crack
thermal crack
Xem thêm các từ khác
-
Vết nứt do ứng suất
stress crack -
Vết nứt do uốn
bending crack, flexural crack -
Vết nứt dọc
longitudinal crack -
Nhiệt độ đảo
inversion temperature -
Nhiệt độ đất
soil temperature -
Nhiệt độ đầu vào
inlet temperature -
Nhiệt độ Debye
debye temperature -
Nhiệt độ điểm cuối
end point temperature -
Nhiệt độ điểm đục
floc point temperature, flock point temperature -
Quạt trần
air, ceiling fan, celling fan -
Quạt tuần hoàn
circulating fan, recirculating fan, recirculation fan, quạt tuần hoàn gió, air circulating fan -
Vết nứt Griffith
griffith flaw -
Vết nứt hình sao
star crack, star fracture -
Vết nứt kẹp bùn
mud seam -
Vết nứt không dẻo
nonplastic fracture -
Vết nứt mờ
dull fracture, fatigue crack -
Vết nứt mỏi
endurance crack, fatigue crack, fatigue cracking, fatigue fracture -
Nhiệt độ điều
operating temperature -
Nhiệt độ định trước
desired temperature, predetermined temperature, preselected temperature -
Nhiệt độ độ sáng
brightness temperature
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.