- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nhuần nhuyễn
clever., sự vận dụng nhuần nhuyễn lý luận vào thực tiễn, clever application of theory to practice. -
Nhuận sắc
polish., nhuận sắc bài thơ, to polish a poem. -
Cầm bằng
as if -
Cẩm bào
danh từ, brocade court robe -
Nhuận trường
danh từ., (med) laxative ; aperient. -
Cạm bẫy
Danh từ: trap (nói khái quát), bắt thú rừng bằng cạm bẫy, to trap wild game, mật thám chăng cạm... -
Nhục
to be disgraced; dishonoured., Danh từ.: oflesh., thà chết còn hơn chịu nhục, death before dishonour, cốt... -
Cấm binh
danh từ, royal palace guard -
Cầm bờ
(nói về ruộng đất) sharing the same boundary, ruộng cầm bờ, adjoining fields -
Nhục đậu khấu
danh từ., nutmeg. -
Cầm bút
be a writer. -
Cầm ca
music and song -
Cầm cái
to be a banker (in card games) -
Nhục hình
danh từ., corporal punishment. -
Căm căm
Tính từ: shivering, rét căm căm, it is shiveringly cold, gió bắc lạnh căm căm, a shiveringly cold northernly... -
Nhục mạ
Động từ., to insult, to abuse. -
Nhục nhã
tính từ., disgraceful; ignominious; shameful. -
Cầm càng
pull a cart., (khẩu ngữ) conduct (a band, an orchestra...) -
Nhúc nhắc
stir., ốm mãi nay mới bắt đầu nhúc nhắc, to begin to stir after a long illness. -
Gỗ ván
plank., plank
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.