- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Cam quýt
citrus fruit. -
Nhuyễn thể
(động vật) mollusc. -
Cắm ruộng
stake out fields (said of a debtor). -
Cam sành
king orange. -
Cầm sắt
conjugal harmony -
Cắm sừng
to cuckold -
Ni cô
danh từ., budhist nun. -
Cảm tạ
to express one's gratitude, chân thành cảm tạ các nước anh em đã hết lòng giúp đỡ chúng ta, we express our sincere gratitude to the... -
Ni lông
danh từ. nylon. -
Cam tâm
to resign oneself to, to make up one's mind to, kẻ thù chưa cam tâm chịu thất bại, the enemy have not made up their mind to their defeat -
Nỉ non
coo confidences, have a heart-to-heart talk., be full of melody, be harmonious. -
Ni tơ
danh từ., nitrogen. -
Cẩm thạch
danh từ, marble -
Nia
danh từ., large and flat basket. -
Cảm thán
(ngôn) exclamative, interjectional., câu cảm thán, an exclamative sentence. -
Ních
Động từ., to cram,, to stuff., to line., to pack. -
Cảm thông
Động từ: to sympathize with, to be understanding, cảm thông sâu sắc với quần chúng, to deeply sympathize... -
Niêm
Danh từ.: seal., niêm bức thư, to break the seal of a letter. -
Căm thù
to feel a vindictive hatred for, căm thù bọn cướp nước và bè lũ bán nước, to feel a vindictive hatred for the aggressors and the traitors,... -
Hạ thủy
Động từ, launch, load out, to launch (a ship), giải thích vn : trong công trình xây dựng cầu , di chuyển chậm theo kỹ thuật một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.