- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Niêm
Danh từ.: seal., niêm bức thư, to break the seal of a letter. -
Căm thù
to feel a vindictive hatred for, căm thù bọn cướp nước và bè lũ bán nước, to feel a vindictive hatred for the aggressors and the traitors,... -
Hạ thủy
Động từ, launch, load out, to launch (a ship), giải thích vn : trong công trình xây dựng cầu , di chuyển chậm theo kỹ thuật một... -
Niêm dịch
(sinh vật) mucus. -
Niêm luật
danh từ., prosody. -
Cảm thương
to feel pity for -
Niềm nở
tính từ., warm. -
Niềm tây
inmost feelings, personal considerations., thổ lộ niềm tây, to pour out one's inmost feelings. -
Niêm yết
Động từ., to issue (additional stocks), initial public offering (ipo) - lên sàn chứng khoán lần đầu (bán cho công chúng), to post a bill,... -
Niên
Danh từ.: year., tân niên, new year. -
Cắm trại
camp., Đi cắm trại, to go camping. -
Cầm trịch
to conduct (a choir), to guide, đứng ra cầm trịch cho các bạn hát, to come forward as conductor for one's friends to sing in chorus, việc... -
Niên canh
birth date. -
Căm tức
to fret with resentment against, căm tức con người hay lừa dối, to fret with resentment against the inveterate cheat -
Niên đại học
chronology. -
Cam tuyền
(cũ) fresh-water spring. -
Hà tiện
tính từ, skimp, miserly; stingy -
Hạ viện
xem hạ nghị viện (nt)., bottom view -
Niên hiệu
name of a reign's years. -
Niên học
(ít dùng) như năm học
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.