- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nòi
Thông dụng: race., pedigree[d]., (thông tục) crack., nòi bò, a race of oxem., nòi người, a human race.,... -
Nôi
Thông dụng: Danh từ: cradle, từ thuở nằm nôi, from the cradle, cái nôi... -
Nối
Thông dụng: Động từ., to join; to add; to unite; to connect. -
Nồi
Thông dụng: danh từ., pot. -
Nỗi
Thông dụng: feeling., nỗi đau khổ, a feeling of sadness. -
Nỏi
Thông dụng: be better off, gia đình ấy cũng mới nỏi thôi, that family has just became better off. -
Nơi
Thông dụng: Danh từ.: place., khắp nơi, in all places ; everywhere. -
Nổi
Thông dụng: to float; to overfloat., to rise; to develop., be brought out., bèo nổi mặt ao, waterfern floats... -
Căn vặn
Thông dụng: Động từ, to interrogate -
Nới
Thông dụng: Động từ., to loosen ; to ease; to slacken. -
Cận vệ
Thông dụng: danh từ, guards, aide-de-camp -
Nội
Thông dụng: (cũ,văn chương) field., (cũ) people's living quarters., home-made., paternal, on the spear side.,... -
Cần xé
Thông dụng: danh từ, deep bamboo basket -
Cắn xé
Thông dụng: Động từ: to worry, to gnaw, đàn chó sói cắn xé lẫn nhau,... -
Nói bậy
Thông dụng: to talk nonsense., lời nói bậy bạ, foolish nonsense. -
Cáng
Thông dụng: danh từ, Động từ: to carry on a stretcher, to take charge of,... -
Càng
Thông dụng: danh từ, (dùng trước động từ, tính từ) all the more, all the ...-er, the more...; the..-er... -
Câng
Thông dụng: *, Tính từ: brazen-faced, impudent, cấc, cấc, mặt cứ câng... -
Nói bông
Thông dụng: cũng nói nói bỡn speak jestingly, crack jokes. -
Cẫng
Thông dụng: nhảy cẫng to hop from one foot to another (out of joy) (nói về trẻ em)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.