- Từ điển Việt - Anh
Mà
Mục lục |
Thông dụng
Trạng ngữ.
But.
What; that.
Where.
Which; whom.
Then.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mã
Thông dụng: danh từ., Danh từ.: code;cipher., Danh... -
Mả
Thông dụng: Danh từ.: tomb; grave., đào mả, to rifle a tomb. -
Mạ
Thông dụng: Danh từ.: rise seeding ., to plate., gieo mạ, to sow rice seeds,... -
Mạ điện
Thông dụng: Động từ., to electroplate. -
Ma lực
Thông dụng: danh từ., extraodinary power. -
Mã tấu
Thông dụng: danh từ., scimitar; matchet. -
Mã thượng
Thông dụng: immediately. -
Mắc
Thông dụng: busy; occupied; engaged., Động từ., cô ta mắc nói chuyện, she was engaged in conversation.,... -
Mạc
Thông dụng: danh từ., screen ; curtain. -
Mặc
Thông dụng: to dress; to clothe; to wear; to put on., so much the worse ., mặc quần áo, to dress oneself, mặc... -
Mách
Thông dụng: Động từ., to sneak; to tell tales. -
Mái
Thông dụng: danh từ., tính từ., roof, hen;, female. -
Mài
Thông dụng: to whet ; to sharpen., mài dao, to sharpen a knife -
Mải
Thông dụng: to become absorbed;, to be busy with., mải làm việc gì, to busy oneself with doing something. -
Mai mái
Thông dụng: tính từ., leaden. -
Mầm
Thông dụng: danh từ., (bot) bud; germ, seed. -
Mắm
Thông dụng: danh từ., fermented (fish), salted fish. -
Man
Thông dụng: danh từ., false. -
Mãn
Thông dụng: Động từ., to expire; to come to and end. -
Mạn
Thông dụng: danh từ., area; region., side (of a boat).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.