- Từ điển Việt - Anh
Oán
Thông dụng
Động từ.
- to resent; to feel resentment against.
Xem thêm các từ khác
-
Chão
Thông dụng: Danh từ.: rope, đánh chão, to plait a rope, dai như chão rách... -
Chảo
Thông dụng: Danh từ.: pan, thung lũng hình lòng chảo, a pan-shaped valley,... -
Oản
Thông dụng: truncated cone of sticky rice., truncated-cone-shaped cake (made of roast glutinous rice flour). -
Chạo
Thông dụng: danh từ, salad of pig's underdone sliced skin and grilled rice flour and aromatic herbs -
Oán hờn
Thông dụng: feel resentment against, resent. -
Oán thán
Thông dụng: complain, grumble. -
Chấp
Thông dụng: Động từ: to give some handicap, to defy, to accept, to grant,... -
Chạp
Thông dụng: Danh từ: twelfth month, last month, (đi với giỗ tết) ancestors'... -
Chập
Thông dụng: danh từ, Động từ: to fasten together, to twist together, to... -
Chặp
Thông dụng: Danh từ.: moment, while, spell, short period, mắng cho một chặp,... -
Oắt
Thông dụng: tính từ., puny. -
Oặt
Thông dụng: be inflected, be bent. -
Óc
Thông dụng: Danh từ.: brain., spirit; mind., nghĩ nát óc, to puzzle one's... -
Ốc
Thông dụng: Danh từ.: snail, slug, shellfish, gasteropod, screw, bún ốc -... -
Ọc
Thông dụng: Động từ., to vomit; throw up. -
Chấp nhặt
Thông dụng: to resent (petty mistakes..), chấp nhặt những chuyện ấy làm gì, don't resent such trifles,... -
Ộc
Thông dụng: flow out, stream out., máu ộc ra, blood flowed out. -
Chắp nhặt
Thông dụng: Động từ., to glean, to scrape together -
Ọc ạch
Thông dụng: flatulent., bụng ọc ạch, to feel flatulence in one's stomache. -
Chát
Thông dụng: clang, acrid, (nói về âm thanh) clanging, đập đánh chát một cái, to hit with a clang, tiếng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.