- Từ điển Việt - Anh
Pháp lý
Mục lục |
Thông dụng
Law
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
legal
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
forensic
Xem thêm các từ khác
-
Pháp quy
regulation, rule, ordinance, statute, pháp quy về thời hiệu, statute of limitations (ofactions) -
Phát đạt
Động từ., flourish, thrive, development, fortune, look up, mature, thrive, thriving, to prosper, to develop. -
Truyền thanh
danh từ, broadcast, radio, trạm truyền thanh chuyển tiếp, relay broadcast station -
Gà giò
danh từ, broiler, chicken, cockerel, cockerel -
Phát thanh
to broadcast., to vacalize, to pronounce., broadcast, emission, blast, broadcasting, đài phát thanh, broadcasting station, dải phát thanh, broadcast... -
Gà gô
francolin., grouse -
Gà lôi
danh từ, blackcock, pheasant -
Gà mái
danh từ, hen, hen -
Gà thiến
danh từ, spayed hen, capon -
Gà trống
danh từ, cock, cock, rooster -
Phát xuất
originate, spring., originate, ý kiến của anh phát xuất từ một nhận thức sai, your idea sprung from a wrong notion. -
Gắn xi
seal., seal -
Dun
(ít dùng) push from behind., dun xe cho nổ máy, to start a car by pushing from behind. -
Gánh vác
shoullder., assume, contribution, contributory, take up, gánh vác việc nước việc nhà, to shoulder the responsibility for state and family affairs. -
Gạo nếp
danh từ, glutinous rice, glutinous rice; sticky rice -
Gấp gáp
pressing, urgent (nói khái quát)., rush -
Trung thành
tính từ, faithful, loyalty, loyalty card, loyal, faithful, biểu diễn trung thành, faithful representation, hàm tử trung thành, faithful functor -
Trung thực
tính từ, fidelity, bonafides, square, earnest; faithful, trung thực cao, high fidelity -
Trước tiên
phó từ, tính từ, foremost, first, firstly -
Trường đua
danh từ, arena, race course, race course, race track
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.