Xem thêm các từ khác
-
Chớt nhả
(to be) half-serious and half-joking (in one's speech or behaviour), quen thói chớt nhả với phụ nữ, to be in the habit of being half-serious... -
Phát chẩn
(cũ) distribute relief; give alms. -
Chót vót
Tính từ: towering, ngôi chùa trên đỉnh núi chót vót, a pagoda on the towering mountain, cao chót vót,... -
Phật đài
buddha's altar., khấu đầu trước phật đài, to kowtow in front of buddha's altar. -
Phật đản
buddha's birthday. -
Phạt đền
(thể thao) penalty -
Phát điên
go crazy, go mad. -
Phát đoan
(cũ) begin -
Chủ bài
Danh từ: trump card, đánh chủ bài, to play the trump card, đơn vị chủ bài của địch, the enemy main... -
Chữ bát
chân chữ bát bow-legged -
Phát dục
(sinh lý) develop., sự phát dục, development -
Chủ biên
Danh từ: chief author, chủ biên một cuốn sách, the chief author of a book (viết tập thể), chủ biên... -
Phật đường
pagoda -
Phát giác
Động từ., to reveal, to discover, to find out. -
Phạt giam
punish by terms of custody. -
Chu cấp
Động từ: to provide for, chu cấp cho đứa cháu mồ côi, to provide for an orphan nephew, tiền chu cấp,... -
Phật giáo
buddhism -
Phạt góc
corner [-kick], bị phạt góc, to be penalized a corner-kick -
Chủ chiến
to be for war, to stand for war, phe chủ chiến, the pro-war camp -
Chủ chốt
Tính từ: most important, cán bộ chủ chốt của phong trào, the most important militant of the movement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.