- Từ điển Việt - Anh
Phát hiện
|
Thông dụng
Discover, excavate.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
calorific
detect
- Phát hiện sóng mang (V24)
- Carrier Detect (V24) (CD)
- phát hiện sóng mang số liệu
- Data Carrier Detect (DCD)
- phát hiện điện áp nguồn ác qui
- Battery Voltage Detect (BVD)
- phát hiện đường dây thu
- Received Line Detect (RLD)
- đèn phát hiện sóng mang
- carrier detect light (CD)
- đèn phát hiện sóng mang
- CD (carrierdetect light)
detection
- bộ dây treo phát hiện cháy
- fire detection harness
- chương trình phát hiện virút
- virus detection software
- dải phát hiện tiếng động
- noise detection band
- giới hạn phát hiện
- detection limit
- giới hạn phát hiện
- limit detection
- hệ phát hiện
- detection system
- hệ thống phát hiện cháy
- fire detection system
- hệ thống phát hiện thâm nhập phân tán
- Distributed Intrusion Detection System (DIDS)
- hệ thống phát hiện và báo động cháy
- fire detection and alarm system
- mã phát hiện lỗi
- EDC (errordetection code)
- mã phát hiện lỗi
- error-detection code (EDC)
- mã phát hiện lỗi tuần hoàn
- Cyclic Error Detection Code (CEDC)
- mã phát hiện sai sót
- error detection code
- mẫu phát hiện thiết bị gốc
- Originator Detection Pattern (ODP)
- mô hình phát hiện trả lời
- Answer Detection Pattern (ADP)
- ngưỡng phát hiện
- detection threshold
- ngưỡng phát hiện
- Detection Threshold (DT)
- phần mềm phát hiện virus
- virus detection software
- phân định ranh giới, đồng chỉnh và phát hiện lỗi (phát)
- Delimitation, Alignment, Error Detection (Transmitting) (DAED)
- phát hiện bằng rađa
- radar detection
- phát hiện bánh xe bị lết
- wheel slide detection
- phát hiện bánh xe bị trượt
- wheel slip detection
- phát hiện bức xạ
- detection of radiation
- phát hiện bức xạ
- radiation detection
- phát hiện cột trống
- blank column detection
- phát hiện hạt
- particle detection
- phát hiện lỗi
- error detection
- phát hiện lỗi
- Fault Detection (FD)
- phát hiện mức không
- null detection
- phát hiện ngẫu nhiên sớm
- Random Early Detection (RED)
- phát hiện phóng xạ
- radioactivity detection
- phát hiện rò ga
- refrigerant leak detection
- phát hiện sai
- error detection
- phát hiện sai hỏng
- error detection
- phát hiện sai sót
- error detection
- phát hiện thao tác
- manipulation detection
- phát hiện thông báo
- alarm detection
- Phát hiện tư liệu tự động ([[]] WordPerfect [[]])
- Automatic Document Detection (WordPerfect) (ADD)
- phát hiện và cô lập lỗi
- Fault Detection and Isolation (FDI)
- phát hiện và loại bỏ lỗi
- Fault Detection and Exclusion (FDE)
- phát hiện và sửa sai
- Error Detection and Correction (EDAC)
- phát hiện và sửa sai
- Error Detection and Correction (EDC)
- phát hiện và thông báo lỗi
- Fault Detection and Annunciation (FDA)
- phát hiện và xác định cự ly bằng quang -âm học
- Photo-Acoustic Detection And Ranging (PADAR)
- phát hiện và đo tầm xa bằng vô tuyến
- Radio Detection and Ranging (RADAR)
- Phát hiện xung đột (mạng LAN)
- Collision Detection (LAN) (CD)
- sự phát hiện bằng rađa
- radar detection
- sự phát hiện báo động
- alarm detection
- sự phát hiện chỗ rò
- leakage detection
- sự phát hiện dấu
- mark detection
- sự phát hiện digital
- digital detection
- sự phát hiện hạt
- particle detection
- sự phát hiện hạt beta
- beta detection
- sự phát hiện heli rò
- helium leak detection
- sự phát hiện hư hỏng
- fault detection
- sự phát hiện lỗi
- error detection
- sự phát hiện mục tiêu
- target detection
- sự phát hiện ngẫu nhiên sớm
- random early detection (RED)
- sự phát hiện ngẫu nhiên sớm
- RED (randomearly detection)
- sự phát hiện rò rỉ
- leak detection
- sự phát hiện sai
- error detection
- sự phát hiện sai hỏng
- fault detection
- sự phát hiện sai lầm
- error detection
- sự phát hiện sai số
- error detection
- sự phát hiện sai sót
- fault detection
- sự phát hiện số
- digital detection
- sự phát hiện sóng sáng
- light detection
- sự phát hiện sự cố
- fault detection
- sự phát hiện sườn
- edge detection
- sự phát hiện tiếng nói
- speech detection
- sự phát hiện trượt bánh
- wheel-slide detection
- sự phát hiện tự động
- automatic detection
- sự phát hiện va chạm
- collision detection
- sự phát hiện và sửa lỗi
- error detection and correction
- tầm phát hiện
- detection range
- tầm phát hiện
- range of detection
- thiết bị phát hiện và sửa lỗi
- Error Detection and Correction Equipment (EDCE)
- thời gian phát hiện
- detection time
- tự động phát hiện chướng ngại
- automatic obstacle detection
- vệ tinh phát hiện hạt nhân
- nuclear detection satellite
- đa truy nhập nhận biết nhà khai thác có phát hiện xung đột
- Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA-CD)
- đoạn chương trình phát hiện lỗi
- error detection routine
diagnostic
discover
discovery
evolution of heat
exothermal
exothermic exothermic
open
open up
sense
to corne to light
UnCover
Xem thêm các từ khác
-
Cấu trúc xã hội
social structure, society structure -
Được đục lỗ trước
prepunched -
Được đục rãnh
recessed -
Được đúc sẵn
precast, prefabricated, thành phẩm cốt thép được đúc sẵn, prefabricated reinforcing steel (elements) -
Được đúc thô
roughcast -
Được đục thủng (lỗ khoan)
punched -
Được ép đùn
extruded, extrusion molded, extrusion moulded -
Được ép lún
crumpled -
Được gắn
bonded, được gắn kết chắc, well-bonded, được gắn tốt, well-bonded -
Được gắn kết chắc
well-bonded -
Được gắn tốt
well-bonded -
Phát hiện lỗi
error detection, fault detection (fd), problem diagnosis, mã phát hiện lỗi, edc (errordetection code), mã phát hiện lỗi, error-detection code... -
Phát hiện sai sót
error detection, mã phát hiện sai sót, error detection code -
Truyền qua
communicate, pass, passage, transmission heed, chức năng truyền qua, pass-through function, mạch ảo truyền qua, pass-through virtual circuit,... -
Truyền tải điện năng
electric power transmission, power transmission, transmission of electrical energy -
Cấu trượt
slide, chute, jump, spring board, cầu trượt thoát hiểm, escape chute -
Cấu truyền động
driving gear, gear, gearbox, gearing, mechanism, motion, running gear, transmission gear, cấu truyền động hành tinh, epicyclic gear, cơ cấu... -
Được gắn vào
built-in, embedded, engaged -
Được ghép
associated, composite, connected, coupled, jointed, trở kháng được ghép, coupled impedance, được ghép ac, ac-coupled, được ghép chặt,... -
Được ghép chặt
direct-coupled, close-coupled
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.