Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Phát triển

Mục lục

Thông dụng

Develop, expand.
Phát triển nông nghiệp
To expand agriculture.
Phát triển công nghiệp nặng
To develop heavy industry.
Phát triển lực lượng
To develop one's strength.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

develop
developer
người phát triển phần mềm
software developer
development
Bộ công cụ phát triển Java
Java Development Kit (JDK)
Bộ công cụ phát triển mạng ([[]] Microsoft [[]])
Network device development kit (Microsoft) (NDDK)
bộ công cụ phát triển đĩa
Driver Development Kit (DDK)
Bộ công cụ phát triển phần mềm/Trang bị phát triển phần mềm
Software Development Kit (SDK)
bộ công cụ phát triển tài nguyên
Resource Development Kit (RDK)
bộ công cụ phát triển thiết bị
Device Development Kit (DDK)
bộ công cụ phát triển đồ họa
Graphics Development Tool kit (GDT)
các giải pháp phát triển ứng dụng
Application Development Solutions (AT& T) (ADS)
chi phí nghiên cứu phát triển (công nghệ mới)
research and development cost
chi phí phát triển
development cost
chính sách phát triển kỹ thuật
policy of technical development
Chương trình Phát triển các đảo Thái Bình Dương
Pacific Islands Development Programme (PIDP)
chương trình phát triển thí nghiệm khoa học
Scientific Experiment Development Programme
quan phát triển trụ quốc gia ([[]] Nhật Bản [[]])
National Space Development Agency (Japan) (NASDA)
công cụ (phát triển) hiển thị hóa dữ liệu động
Dynamic Data Visualization (development) Tool (DDVT)
công cụ phát triển
development tool
công cụ phát triển chương trình
application development tool
công cụ phát triển chương trình
Program Development Facility (PDF)
công cụ phát triển ứng dụng
application development tool
công trình phát triển
development work
Công ty Phát triển sở hạ tầng châu Á
Asian Infrastructure Development Corporation (AIDEC)
diễn đàn phát triển đôi dây xoắn không bọc kim
Unshielded Twisted Pair Development Forum
dự án phát triển nhà
housing development project
dụng cụ phát triển
development tool
EC trợ giúp cho khoa học công nghệ cho việc đổi mới phát triển khu vực châu Âu
EC support for Science and Technology for Regional Innovation and Development in Europe (STRIDE)
giá phát triển
development cost
giai đoạn phát triển
development stage
Giao diện phát triển phần mềm [[[Mosaic]]]
Software Development Interface [Mosaic] (SDI)
giếng phát triển
development well
hệ phát triển ứng dụng
application development system
hệ thống phát triển
development system
hệ thống phát triển chương trình
application development system
hệ thống phát triển ứng dụng
application development system
hệ thống phát triển ứng dụng
Application Development System (ADS)
Hiệp hội các trường đại học sự phát triển Internet tiên tiến
University Corporation for Advanced Internet Development (UCAID)
Hiệp hội phát triển Công nghiệp Điện tử Nhật Bản
Japan Electronic Industry Development Association (JEIDA)
kế hoạch phát triển
development plan
kế hoạch phát triển chiến lược
strategic development plan
kế hoạch phát triển kỹ thuật
plan for technical development
kế hoạch phát triển xây dựng dài hạn
long-term plan for construction development
kế hoạch phát triển ý đồ
concept development plan
khu phát triển công nghiệp
industrial development area
kiểm tra đánh giá phát triển
DT & E (developmenttest and evaluation)
lệnh phát triển tạm thời
Interim development (orderIDO)
mặt bằng phát triển nhà
housing development scheme
mặt bằng phát triển xây dựng
housing development plan
môi trường gỡ rối phát triển tích hợp
Integrated Development and Debugging Environment (IDDE)
môi trường phát triển
development environment
môi trường phát triển chương trình
Application Development Environment
môi trường phát triển hợp tác
CDE (cooperatingdevelopment environment)
môi trường phát triển hợp tác
cooperative development environment (CDE)
môi trường phát triển khách - chủ mở
Client-Server Open Development Environment (CODE)
môi trường phát triển thẻ thông minh
Smart Card Development Environment (SCDF)
môi trường phát triển tích hợp
IDE (integrateddevelopment environment)
môi trường phát triển tích hợp
integrated development environment (IDE)
môi trường phát triển tương tác
IDE (interactivedevelopment environment)
môi trường phát triển tương tác
Interactive Development Environment (IDE)
môi trường phát triển ứng dụng
Application Development Environment
môi trường phát triển ứng dụng
Application Development Environment (ADE)
môi trường phát triển ứng dụng khách/ chủ
Client/server Application Development Environment (CADE)
môi trường phát triển ứng dụng song song
Parallel Applications development Environment (PADE)
Một quan được giao phó xúc tiến sự phát triển tiêu chuẩn QSIG bằng việc cung cấp các đầu vào phối hợp tới ECMA
A body committed to accelerate the development of the QSIG standard by providing coordinated input to ECMA (IPNSForum)
Nghiên cứu & Phát triển
Research & Development (R&D)
nghiên cứu phát triển
research and development (R&D)
Nghiên cứu phát triển các công nghệ truyền thông tiên tiến châu Âu
Research and Development in Advanced Communications Technologies in Europe
ngôn ngữ phát triển
development language
ngôn ngữ phát triển hệ thống
language for systems development (LSYD)
ngôn ngữ phát triển hệ thống
LSYD (languagefor system development)
ngôn ngữ phát triển phần mềm
application development language
ngôn ngữ phát triển ứng dụng
application development language
nhóm phát triển
development group
nhóm phát triển chất lượng dịch vụ
Quality of Service Development Group (QSDG)
nhóm phát triển kinh doanh mới
new business development group (NBDG)
nội cân bằng phát triển
development homeostasis
phần mềm phát triển
development software
phát triển bán dẫn tiên tiến
Advanced Semiconductor Development (ASD)
phát triển các hệ thống thông tin tham chiếu
Reference Information Systems Development (RISD)
phát triển các tiêu chuẩn quốc tế
International Standards Development (ISD)
phát triển chéo
cross development
phát triển chương trình
application development
phát triển chương trình
program development
phát triển ghép nối
joint development
phát triển hệ thống
system development
phát triển hợp nhất
integrated development
phát triển phần cứng
hardware development
phát triển phần mềm
software development
phát triển sản phẩm
product development
phát triển tạm thời
interim development
phát triển thiết kế (cảnh quan)
design development (landscaping)
phát triển tổ chức
organizational development
phát triển từ dưới lên
bottom-up development
phát triển từ trên xuống
top-down development
phát triển ứng dụng
application development
phát triển ứng dụng nhanh
RAD (rapidapplication development)
phát triển ứng dụng nhanh
rapid application development (GAD)
phát triển triển khai ứng dụng nhanh
Rapid Application Development and Deployment (RADD)
Phương tiện phát triển chương trình ISPF
ISPF Program Development Facility (ISPF/PDF)
quỹ phát triển sản xuất
production development fund
quy trình phát triển
development process
đồ phát triển nhà
housing development scheme
đồ phát triển xây dựng
housing development plan
sự phát triển bừa bãi
sporadic development
sự phát triển chéo
cross development
sự phát triển chương trình
program development
sự phát triển cường độ
strength development
sự phát triển dự án
project development
sự phát triển hệ thống
system development
sự phát triển hợp nhất
integrated development
sự phát triển kỹ thuật
technical development
sự phát triển lãnh thổ
territory development
sự phát triển liên kết
joint development
sự phát triển
flood development
sự phát triển năng lượng
power development
sự phát triển nông thôn
rural development
sự phát triển phần mềm
software development
sự phát triển tâm thần sinh dục
psychosexual development
sự phát triển tạm thời
interim development
sự phát triển thủy lợi
development of water resources
sự phát triển thủy lợi
hydraulic development
sự phát triển thủy năng
water power development
sự phát triển thủy điện
hydroelectric development
sự phát triển đô thị
urban development
Tập đoàn phát triển Lotus
Lotus Development Corporation (LDC)
thỏa thuận hợp tác nghiên cứu phát triển
Co-operative Research and Development Agreement (CRDA)
thời gian phát triển
development time
thời gian phát triển chương trình
program development time
thòi kỳ phát triển khởi đầu
initial development period
thư viện phát triển phần mềm
SDK (SoftwareDevelopment Kit)
tổ chức phát triển các tiêu chuẩn
Standards Development Organization (SDO)
Trung tâm phát triển Châu Á-Thái Bình Dương (APDC)
Asian and Pacific Development Centre
trung tâm phát triển công nghệ
industrial development centre
Trung tâm phát triển Viễn thông (Hy Lạp)
Development Centre for Telecommunications (Greece)
Văn phòng phát triển Viễn thông của ITU
Telecommunication Development Bureau of the ITU (BDT)
vết nứt đang phát triển
crack in development
việc làm khoa học phát triển
research and development work
vốn phát triển sản xuất
production development fund
vùng phát triển kinh tế mạnh
zone of intensive economic development
vùng ưu tiên phát triển
preferential development area
đang phát triển
under development
đường chuẩn phát triển
development baseline
enlarge
enlargement
evolutional
evolutionary
evolve
expand
extend
grow

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

develop
phát triển các thị trường mới
develop new markets (to...)
phát triển hợp tác kinh tế
develop economic cooperation (to...)
phát triển kinh tế
develop economy (to...)
phát triển mậu dịch
develop trade (to...)
phát triển nền kinh tế quốc dân
develop national economy (to...)
phát triển theo con đường bản chủ nghĩa
develop in a capitalist way (to...)
expand trade
expansion
dự trữ để phát triển, để mở rộng
reserve for expansion
quỹ cải tiến phát triển thiết bị
fund for betterment and expansion
sự phát triển mở rộng theo chiều ngang
horizontal expansion
sự phát triển nội tại
internal expansion
thời kỳ phát triển
period of expansion
expansion plan
grow

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top