- Từ điển Việt - Anh
Phát triển bán dẫn tiên tiến
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Advanced Semiconductor Development (ASD)
Xem thêm các từ khác
-
Phát triển các hệ thống thông tin tham chiếu
reference information systems development (risd) -
Phát triển các tiêu chuẩn quốc tế
international standards development (isd) -
Truyền thông theo gói
batched communication -
Truyền thông tiếng nói
voice communication -
Truyền thông toàn châu Âu hợp nhất
united paneuropean communications (upc) -
Được khớp với
fitted with -
Được khử từ
depermed -
Phát triển dần lên
accretion -
Tự hồi qui
auto-regressive (ar) -
Phát triển và triển khai ứng dụng nhanh
rapid application development and deployment (radd) -
Phát triển vùng chọn lọc
selective area growth (sag) -
Đường bốn kênh gọi chuông chọn lọc
four-party line with selective ringing -
Đường bù trừ
balancing stripe -
Phát xạ điện khí quyển
atmospheric emission -
Phát xạ điều khiển
control emission -
Phát xạ dương
positive emission -
Phát xạ ion thứ cấp
secondary ionic emission -
Phát xạ kế đo can nhiễu có độ mở tổng hợp được mang theo vào vũ trụ
space borne synthetic aperture interferometric radiometer (sair) -
Phát xạ kích thích
stimulated emission, khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích ( laze ), light amplification by stimulated emission of radiation (laser) -
Phát xạ liên tục
continuous emission
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.