- Từ điển Việt - Anh
Phát triển vùng chọn lọc
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Selective Area Growth (SAG)
Xem thêm các từ khác
-
Đường bốn kênh gọi chuông chọn lọc
four-party line with selective ringing -
Đường bù trừ
balancing stripe -
Phát xạ điện khí quyển
atmospheric emission -
Phát xạ điều khiển
control emission -
Phát xạ dương
positive emission -
Phát xạ ion thứ cấp
secondary ionic emission -
Phát xạ kế đo can nhiễu có độ mở tổng hợp được mang theo vào vũ trụ
space borne synthetic aperture interferometric radiometer (sair) -
Phát xạ kích thích
stimulated emission, khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích ( laze ), light amplification by stimulated emission of radiation (laser) -
Phát xạ liên tục
continuous emission -
Phát xạ lưới thứ cấp
secondary grid emission -
Trung tâm dịch vụ đặc biệt
special services center (ssc) -
Trung tâm Dịch vụ Hỗ trợ Kỹ thuật
technical assistance service centre (tasc) -
Trung tâm dịch vụ mạng
network service centre (nsc) -
Trung tâm dịch vụ mạng NSFNet
nsfnetwork service centre (nnsc) -
Phát xạ sợi nung
filament emission -
Phát xạ thấp
low emission -
Phát xạ toàn phần
total emission -
Phát xạ trong đường hầm
tunnel emission -
Phát xạ trường
field emission, công nghệ phần tử ảnh phát xạ trường, field emission picture element technology (fepet), hiển thị phát xạ trường,... -
Phát xạ trường cảm ứng
field induced emission
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.