- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Phân giải tiêu chuẩn
standard classification -
Phản gián
counter-espionage -
Phần giữa
center, centre, sự hư hỏng phần giữa xe, centre section damage -
Tấm thảm
carpet, carpet tile, matt, tấm thảm dệt, woven carpet -
Đơn vị truy nhập
access unit -
Đơn vị truyền cực đại
maximum transfer unit (mtu), maximum transmission unit (mtu), mtu (maximum transfer unit or maximum transmission unit) -
Đơn vị truyền lớn nhất
maximum transfer unit (mtu), maximum transmission unit (mtu), mtu (maximum transfer unit or maximum transmission unit) -
Đơn vị tuyệt đối
absolute limit, absolute unit, abunit -
Phần gối lên của ra đa
overlap radar, giải thích vn : một hệ thống ra đa mà phần hoạt động hữu dụng của nó trong một bộ phận gối lên phần... -
Phân hạch
(vật lý) nuclear fission, fission, neutron field per fission, nuclear fission, bom phân hạch, fission bomb, buồng iôn hóa phân hạch, fission... -
Phân hạch được
fissionable, fissile, tải phân hạch được ban đầu, initial fissile charge, vật liệu phân hạch được, fissile material, đồng vị... -
Phân hạng
classify, cantilever, overhang, categorize, classify, branch, subdivision, classify, phân hãng quốc nội, home branch -
Phần hao mòn
wearing part -
Phân hệ
subsystem, distributed system, subsystem, subsytem, các yêu cầu phần mềm của phân hệ chức năng, functional subsystem software requirements... -
Phân hệ công suất
power subsystem -
Phân hệ đẩy
thrust subsystem -
Phân hệ điều khiển độ xa và định tầm
tcr (telemetry command and ranging subsytem) -
Các phân xưởng bên
abutting shop -
Các phân xưởng cận
abutting shop -
Đơn vị vật lý
physical unit, physical unit (pu), pu (physical unit)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.